Đề bài

Tính giá trị của biểu thức A=[x2+(ab)xabx2(ab)xabx2(a+b)x+abx2+(a+b)x+ab]:[x2(b1)xbx2+(b+1)x+bx2(b+1)x+bx2(1b)xb]

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Phương pháp giải

Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.

Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD(CD0) ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của CD.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

x2+(ab)xab=x2+axbxab=x(x+a)b(x+a)=(xb)(x+a)x2(ab)xab=x2ax+bxab=x(xa)+b(xa)=(x+b)(xa)x2(a+b)x+ab=x2axbx+ab=x(xa)b(xa)=(xb)(xa)x2+(a+b)x+ab=x2+ax+bx+ab=x(x+a)+b(x+a)=(x+b)(x+a)x2(b1)xb=x2bx+xb=x(xb)+(xb)=(x+1)(xb)x2+(b+1)x+b=x2+bx+x+b=x(x+b)+(x+b)=(x+1)(x+b)x2(b+1)x+b=x2bxx+b=x(xb)(xb)=(x1)(xb)x2(1b)xb=x2x+bxb=x(x1)+b(x1)=(x+b)(x1)

A=[x2+(ab)xabx2(ab)xabx2(a+b)x+abx2+(a+b)x+ab]:[x2(b1)xbx2+(b+1)x+bx2(b+1)x+bx2(1b)xb]=[(xb)(x+a)(x+b)(xa)(xb)(xa)(x+b)(x+a)]:[(x+1)(xb)(x+1)(x+b)(x1)(xb)(x+b)(x1)]=(xb)2(x+b)2:(xb)2(x+b)2=(xb)2(x+b)2(x+b)2(xb)2=1

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Kết quả của phép nhân ABCD là:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD(CD0):

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Phân thức nghịch đảo của phân thức 2x+1x+2 với x12;x2 là:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Thực hiện phép tính 3x+124x1682xx+4

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Kết quả của phép chia 4x+12(x+4)2:3(x+3)x+4 là:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Chọn câu sai:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Kết quả của phép chia x3+1x2+2x+1:3x23x+3x21 có tử thức gọn nhất là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm A biết A:x+1x2+x+1=x31x21

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm biểu thức A thỏa mãn biểu thức x+3y4x+8yA=x29y2x+2y.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho biểu thức A=5x+10x6:x22x+122x4x236. Bạn An rút gọn được A=10(x2)2x6, bạn Chi rút gọn được A=10(x+2)(x6)2. Chọn khẳng định đúng:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm mối liên hệ giữa xy biết x+yx3+x2y+xy2+y3:x2+xy2y2x4y4=2.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tìm x thỏa mãn 3x+15x24:x+5x2=1(x±2;x5).

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm x nguyên để x2+10x+25x+6:(x+5) nguyên.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho x+y+z0x=y+z. Chọn đáp án đúng.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho A=x2+y2+xyx2y2:x3y3x2+y22xyB=x2y2x2+y2:x22xy+y2x4y4. Khi x+y=5 hãy so sánh AB.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Rút gọn biểu thức A=x6x2+13x23x+3x236+x6x2+13xx236 sau đó tính giá trị biểu thức A khi x=994.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Giá trị biểu thức A=521321:921721:13211121:...:55215321 là:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Với x=4,y=1,z=2 hãy tính giá trị biểu thức A=2x3y2x2y5z2:5x2y4x2y5:8x3y2z315x5y2.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho a+b+c=0. Tính A=4bca2bc+2a24cab2ca+2b24abc2ab+2c2.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Rút gọn biểu thức sau: A=(1122)(1132)...(11n2).

Xem lời giải >>