Cho a+b+c=0. Tính A=4bc−a2bc+2a2⋅4ca−b2ca+2b2⋅4ab−c2ab+2c2.
Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.
Do a+b+c=0⇒a=−(b+c)
4bc−a2=4bc−[−(b+c)]2=4bc−(b2+2bc+c2)=2bc−b2−c2=−(b−c)2bc+2a2=a2+bc+a2=a2+bc+a[−(b+c)]=a2+bc−ab−ac=(a2−ab)−(ac−bc)=a(a−b)−c(a−b)=(a−c)(a−b)⇒4bc−a2bc+2a2=−(b−c)2(a−c)(a−b)
Tương tự, ta có: 4ca−b2ca+2b2=−(c−a)2(b−a)(b−c);4ab−c2ab+2c2=−(a−b)2(c−a)(c−b)
A=4bc−a2bc+2a2⋅4ca−b2ca+2b2⋅4ab−c2ab+2c2=−(b−c)2(a−c)(a−b)⋅−(c−a)2(b−a)(b−c)⋅−(a−b)2(c−a)(c−b)=1
Đáp án : A
Các bài tập cùng chuyên đề
Kết quả của phép nhân AB⋅CD là:
Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD(CD≠0):
Phân thức nghịch đảo của phân thức 2x+1x+2 với x≠−12;x≠−2 là:
Thực hiện phép tính 3x+124x−16⋅8−2xx+4
Kết quả của phép chia 4x+12(x+4)2:3(x+3)x+4 là:
Chọn câu sai:
Kết quả của phép chia x3+1x2+2x+1:3x2−3x+3x2−1 có tử thức gọn nhất là:
Tìm A biết A:x+1x2+x+1=x3−1x2−1
Tìm biểu thức A thỏa mãn biểu thức x+3y4x+8y⋅A=x2−9y2x+2y.
Cho biểu thức A=5x+10x−6:x−22x+12⋅2x−4x2−36. Bạn An rút gọn được A=10(x−2)2x−6, bạn Chi rút gọn được A=10(x+2)(x−6)2. Chọn khẳng định đúng:
Tìm mối liên hệ giữa x và y biết x+yx3+x2y+xy2+y3:x2+xy−2y2x4−y4=2.
Tìm x thỏa mãn 3x+15x2−4:x+5x−2=1(x≠±2;x≠−5).
Tìm x nguyên để x2+10x+25x+6:(x+5) nguyên.
Cho x+y+z≠0 và x=y+z. Chọn đáp án đúng.
Cho A=x2+y2+xyx2−y2:x3−y3x2+y2−2xy và B=x2−y2x2+y2:x2−2xy+y2x4−y4. Khi x+y=5 hãy so sánh A và B.
Rút gọn biểu thức A=x−6x2+1⋅3x2−3x+3x2−36+x−6x2+1⋅3xx2−36 sau đó tính giá trị biểu thức A khi x=994.
Giá trị biểu thức A=52−132−1:92−172−1:132−1112−1:...:552−1532−1 là:
Với x=4,y=1,z=−2 hãy tính giá trị biểu thức A=2x3y2x2y5z2:5x2y4x2y5:−8x3y2z315x5y2.
Rút gọn biểu thức sau: A=(1−122)(1−132)...(1−1n2).
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x+3x2−1:x+4x2+6x−x+3x2−1:x+4x−4=0.