Odd one out.
A. Sunday
B. yesterday
C. Friday
D. Wednesday
B. yesterday
Sunday: Chủ Nhật
Friday: thứ Sáu
yesterday: hôm qua
Wednesday: thứ Tư
Giải thích: Đáp án B là từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những từ chỉ các ngày trong tuần.
Các bài tập cùng chuyên đề