Đề bài

Cho a,b,mn thỏa mãn các đẳng thức: a+b=mab=n. Giá trị của biểu thức A=a3+b3 theo m và n.

  • A.
    A=m34.
  • B.
    A=14m(5n2+m2).
  • C.
    A=14m(3n2+m2).
  • D.
    A=14m(3n2m2).
Phương pháp giải
Áp dụng hằng đẳng thức: A3+B3=(A+B)(A2AB+B2)
Lời giải của GV Loigiaihay.com
Ta có:

{a+b=mab=n{a=m+n2b=mn2ab=(m+n)(mn)2.2=m2n24

Biến đổi biểu thức A, ta được:

A=a3+b3=(a+b)(a2ab+b2)=(a+b)[(a22ab+b2)+ab]=(a+b)[(ab)2+ab]

Thay a+b=m;ab=n,ab=m2n24 vào A, ta có:

A=m(n2+m2n24)=4mn24+m34mn24=3mn24+m34=14m(3n2+m2)

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chọn câu sai?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Viết biểu thức (x3y)(x2+3xy+9y2) dưới dạng hiệu hai lập phương

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Điền vào chỗ trống x3+512=(x+8)(x2[]+64)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Rút gọn biểu thức A=x3+12(x+2)(x22x+4) ta được giá trị của A là

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Giá trị của biểu thức 125+(x5)(x2+5x+25) với x = -5 là

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Có bao nhiêu cách điền vào dấu ? để biểu thức (x2).? là một hằng đẳng thức?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Viết biểu thức 8+(4x3)3 dưới dạng tích

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Thực hiện phép tính (x+y)3(x2y)3

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm  x biết (x+3)(x23x+9)x(x23)=21

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Viết biểu thức a6b6 dưới dạng tích

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho x+y=1. Tính giá trị biểu thức A=x3+3xy+y3

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho x – y = 2. Tính giá trị biểu thức A=x36xyy3

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho A=13+33+53+73+93+113. Khi đó

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Rút gọn biểu thức (ab+1)[a2+b2+ab(a+2b)+1](a3+1)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Phân tích đa thức sau thành nhân tử x4+x3yxy3y4

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Rút gọn biểu thức (xy)3+(xy)(x2+xy+y2)+3(x2yxy2)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho x,y,ab thỏa mãn các đẳng thức: xy=ab(1)x2+y2=a2+b2(2). Biểu thức x3y3=?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Với mọi a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0 thì giá trị của biểu thức a3+b3+c33abc là:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Viết biểu thức sau dưới dạng tích: A=(3x)3+(xy)3+(y3)3

Xem lời giải >>