Đề bài

Rút gọn biểu thức \(\left( {a - b + 1} \right)\left[ {{a^2} + {b^2} + ab - (a + 2b) + 1} \right] - ({a^3} + 1)\)

  • A.
    \({(1 + b)^3} - 1\).
  • B.
    \({(1 + b)^3} + 1\).
  • C.
    \({(1 - b)^3} - 1\).
  • D.
    \({(1 - b)^3} + 1\).

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Áp dụng hằng đẳng thức: \({A^3} + {B^3} = (A + B)({A^2} - AB + {B^2})\)
Lời giải chi tiết :
Ta có:

\(\begin{array}{l}\left( {a - b + 1} \right)\left[ {{a^2} + {b^2} + ab - (a + 2b) + 1} \right] - ({a^3} + 1)\\ = \left[ {a + \left( {1 - b} \right)} \right]\left[ {{a^2} - (a - ab) + ({b^2} - 2b + 1)} \right] - \left( {{a^3} + 1} \right)\\ = \left[ {a + \left( {1 - b} \right)} \right]\left[ {{a^2} - a(1 - b) + {{\left( {b - 1} \right)}^2}} \right] - \left( {{a^3} + 1} \right)\\ = {a^3} + {(1 - b)^3} - {a^3} - 1\\ = {(1 - b)^3} - 1\end{array}\)

Quảng cáo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chọn câu sai?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Viết biểu thức \((x - 3y)\left( {{x^2} + 3xy + 9{y^2}} \right)\) dưới dạng hiệu hai lập phương

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Điền vào chỗ trống \({x^3} + 512 = (x + 8)\left( {{x^2} - \left[ {} \right] + 64} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Rút gọn biểu thức \(A = {x^3} + 12 - (x + 2)\left( {{x^2} - 2xy + 4} \right)\) ta được giá trị của A là

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Giá trị của biểu thức \(125 + (x - 5)({x^3} + 5x + 25)\) với x = -5 là

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Có bao nhiêu cách điền vào dấu ? để biểu thức \((x - 2).?\) là một hằng đẳng thức?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Viết biểu thức \(8 + {(4x - 3)^3}\) dưới dạng tích

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Thực hiện phép tính \({(x + y)^3} - {\left( {x - 2y} \right)^3}\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm  \(x\) biết \((x + 3)({x^2} - 3x + 9) - x({x^2} - 3) = 21\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Viết biểu thức \({a^6} - {b^6}\) dưới dạng tích

Xem lời giải >>