Đề bài

Cho x – y = 2. Tính giá trị biểu thức \(A = {x^3} - 6xy - {y^3}\)

  • A.
    \(0\).
  • B.
    \(2\).
  • C.
    \(4\).
  • D.
    \(8\).

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Áp dụng hằng đẳng thức:

\({A^3} + {B^3} = (A + B)({A^2} - AB + {B^2})\);

\({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}\)

+ Thay \(x + y = 1\) vào biểu thức để tính giá trị của A.

Lời giải chi tiết :

\(\begin{array}{l}A = {x^3} - 6xy - {y^3}\\ = {x^3} - {y^3} - 6xy\\ = (x - y)({x^2} + xy + {y^2}) - 6xy\\ = (x - y)({x^2} - 2xy + {y^2} + 3xy) - 6xy\\ = (x - y)\left[ {{{(x - y)}^2} + 3xy} \right] - 6xy\end{array}\)

Thay x – y = 2 vào biểu thức A, ta được:

\(\begin{array}{l}A = 2\left( {{2^2} + 3xy} \right) - 6xy\\ = 8 + 6xy - 6xy\\ = 8\end{array}\)

Quảng cáo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chọn câu sai?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Viết biểu thức \((x - 3y)\left( {{x^2} + 3xy + 9{y^2}} \right)\) dưới dạng hiệu hai lập phương

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Điền vào chỗ trống \({x^3} + 512 = (x + 8)\left( {{x^2} - \left[ {} \right] + 64} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Rút gọn biểu thức \(A = {x^3} + 12 - (x + 2)\left( {{x^2} - 2xy + 4} \right)\) ta được giá trị của A là

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Giá trị của biểu thức \(125 + (x - 5)({x^3} + 5x + 25)\) với x = -5 là

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Có bao nhiêu cách điền vào dấu ? để biểu thức \((x - 2).?\) là một hằng đẳng thức?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Viết biểu thức \(8 + {(4x - 3)^3}\) dưới dạng tích

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Thực hiện phép tính \({(x + y)^3} - {\left( {x - 2y} \right)^3}\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm  \(x\) biết \((x + 3)({x^2} - 3x + 9) - x({x^2} - 3) = 21\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Viết biểu thức \({a^6} - {b^6}\) dưới dạng tích

Xem lời giải >>