Đề bài

Viết biểu thức 8+(4x3)38+(4x3)3 dưới dạng tích

  • A.
    (4x1)(16x216x+1)(4x1)(16x216x+1).
  • B.
    (4x1)(16x232x+1)(4x1)(16x232x+1).
  • C.
    (4x1)(16x2+32x+19)(4x1)(16x2+32x+19).
  • D.
    (4x1)(16x232x+19)(4x1)(16x232x+19).
Phương pháp giải
Áp dụng các hằng đẳng thức:

A3+B3=(A+B)(A2AB+B2)A3+B3=(A+B)(A2AB+B2);

(A+B)2=A2+2AB+B2(A+B)2=A2+2AB+B2

Lời giải của GV Loigiaihay.com

8+(4x3)3=23+(4x3)3=(2+4x3)[222.(4x3)+(4x3)2]=(4x1)(48x+6+16x224x+9)=(4x1)(16x232x+19)

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chọn câu sai?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Viết biểu thức (x3y)(x2+3xy+9y2) dưới dạng hiệu hai lập phương

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Điền vào chỗ trống x3+512=(x+8)(x2[]+64)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Rút gọn biểu thức A=x3+12(x+2)(x22x+4) ta được giá trị của A là

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Giá trị của biểu thức 125+(x5)(x2+5x+25) với x = -5 là

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Có bao nhiêu cách điền vào dấu ? để biểu thức (x2).? là một hằng đẳng thức?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Thực hiện phép tính (x+y)3(x2y)3

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm  x biết (x+3)(x23x+9)x(x23)=21

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Viết biểu thức a6b6 dưới dạng tích

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho x+y=1. Tính giá trị biểu thức A=x3+3xy+y3

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho x – y = 2. Tính giá trị biểu thức A=x36xyy3

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho A=13+33+53+73+93+113. Khi đó

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Rút gọn biểu thức (ab+1)[a2+b2+ab(a+2b)+1](a3+1)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho a,b,mn thỏa mãn các đẳng thức: a+b=mab=n. Giá trị của biểu thức A=a3+b3 theo m và n.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Phân tích đa thức sau thành nhân tử x4+x3yxy3y4

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Rút gọn biểu thức (xy)3+(xy)(x2+xy+y2)+3(x2yxy2)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho x,y,ab thỏa mãn các đẳng thức: xy=ab(1)x2+y2=a2+b2(2). Biểu thức x3y3=?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Với mọi a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0 thì giá trị của biểu thức a3+b3+c33abc là:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Viết biểu thức sau dưới dạng tích: A=(3x)3+(xy)3+(y3)3

Xem lời giải >>