Viết biểu thức 8+(4x−3)38+(4x−3)3 dưới dạng tích
A3+B3=(A+B)(A2−AB+B2)A3+B3=(A+B)(A2−AB+B2);
(A+B)2=A2+2AB+B2(A+B)2=A2+2AB+B2
8+(4x−3)3=23+(4x−3)3=(2+4x−3)[22−2.(4x−3)+(4x−3)2]=(4x−1)(4−8x+6+16x2−24x+9)=(4x−1)(16x2−32x+19)
Đáp án : D
Các bài tập cùng chuyên đề
Chọn câu sai?
Viết biểu thức (x−3y)(x2+3xy+9y2) dưới dạng hiệu hai lập phương
Điền vào chỗ trống x3+512=(x+8)(x2−[]+64)
Rút gọn biểu thức A=x3+12−(x+2)(x2−2x+4) ta được giá trị của A là
Giá trị của biểu thức 125+(x−5)(x2+5x+25) với x = -5 là
Có bao nhiêu cách điền vào dấu ? để biểu thức (x−2).? là một hằng đẳng thức?
Thực hiện phép tính (x+y)3−(x−2y)3
Tìm x biết (x+3)(x2−3x+9)−x(x2−3)=21
Viết biểu thức a6−b6 dưới dạng tích
Cho x+y=1. Tính giá trị biểu thức A=x3+3xy+y3
Cho x – y = 2. Tính giá trị biểu thức A=x3−6xy−y3
Cho A=13+33+53+73+93+113. Khi đó
Rút gọn biểu thức (a−b+1)[a2+b2+ab−(a+2b)+1]−(a3+1)
Cho a,b,m và n thỏa mãn các đẳng thức: a+b=m và a−b=n. Giá trị của biểu thức A=a3+b3 theo m và n.
Phân tích đa thức sau thành nhân tử x4+x3y−xy3−y4
Rút gọn biểu thức (x−y)3+(x−y)(x2+xy+y2)+3(x2y−xy2)
Cho x,y,a và b thỏa mãn các đẳng thức: x−y=a−b(1) và x2+y2=a2+b2(2). Biểu thức x3−y3=?
Với mọi a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0 thì giá trị của biểu thức a3+b3+c3−3abc là:
Viết biểu thức sau dưới dạng tích: A=(3−x)3+(x−y)3+(y−3)3