Đề bài

Chọn câu sai?

  • A.
    \({A^3} + {B^3} = (A + B)({A^2} - AB + {B^2})\).
  • B.
    \({A^3} - {B^3} = (A - B)({A^2} + AB + {B^2})\).
  • C.
    \({\left( {A + B} \right)^3}\; = {(B + A)^3}\).
  • D.
    \({\left( {A{{  -  }}B} \right)^3}\; = {(B - A)^3}\).

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Kiểm tra các đáp án dựa vào hai hằng đẳng thức Tổng và hiệu hai lập phương; sử dụng tính chất của phép cộng.
Lời giải chi tiết :

Hằng đẳng thức tổng hai lập phương:\({A^3} + {B^3} = (A + B)({A^2} - AB + {B^2})\) nên A đúng;

Hằng đẳng thức hiệu hai lập phương:\({A^3} - {B^3} = (A - B)({A^2} + AB + {B^2})\) nên B đúng;

\(A + B = B + A \Rightarrow {(A + B)^3} = {(B + A)^3}\) nên C đúng;

\(A - B \ne B - A \Rightarrow {(A - B)^3} \ne {(B - A)^3}\) nên D sai.

Quảng cáo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Viết biểu thức \((x - 3y)\left( {{x^2} + 3xy + 9{y^2}} \right)\) dưới dạng hiệu hai lập phương

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Điền vào chỗ trống \({x^3} + 512 = (x + 8)\left( {{x^2} - \left[ {} \right] + 64} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Rút gọn biểu thức \(A = {x^3} + 12 - (x + 2)\left( {{x^2} - 2xy + 4} \right)\) ta được giá trị của A là

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Giá trị của biểu thức \(125 + (x - 5)({x^3} + 5x + 25)\) với x = -5 là

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Có bao nhiêu cách điền vào dấu ? để biểu thức \((x - 2).?\) là một hằng đẳng thức?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Viết biểu thức \(8 + {(4x - 3)^3}\) dưới dạng tích

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Thực hiện phép tính \({(x + y)^3} - {\left( {x - 2y} \right)^3}\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm  \(x\) biết \((x + 3)({x^2} - 3x + 9) - x({x^2} - 3) = 21\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Viết biểu thức \({a^6} - {b^6}\) dưới dạng tích

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho \(x + y = 1\). Tính giá trị biểu thức \(A = {x^3} + 3xy + {y^3}\)

Xem lời giải >>