Tìm công thức tính số hạng tổng quát un theo n của các dãy số sau : {u1=3un+1=un+2
Tìm điểm chung của các số hạng của dãy số (un).
u1=3;
u2=u1+2=u1+2.1;
u3=u2+2=(u1+2)+2=u1+2.2;
u4=u3+2=(u1+2.2)+2=u1+2.3;
u5=u4+2=(u1+2.3)+2=u1+2.4;
...
un=u1+2.(n−1)=3+2.(n−1)=2n+1.
Vậy un=2n+1.
Đáp án : A
Các bài tập cùng chuyên đề
Cho dãy số (un) được xác định như sau: u1=1 và un+1=3−un với n≥1. Số hạng u2 bằng
Mệnh đề nào sau đây sai?
Cho dãy số (un). Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho dãy số (un) xác định bởi công thức un=nn+1 với n≥1. Số hạng thứ 10 của dãy số là:
Cho dãy số (un) xác định bởi công thức {u1=1un+1=10un−9n với n≥1. Ba số hạng đầu của dãy số là:
Cho tổng Sn=11.2+12.3+13.4+...+1n.(n+1) với n∈N∗. Lựa chọn đáp án đúng.
Cho dãy số (un) xác định bởi công thức un=n−12n+1. Dãy số (un) là:
Dãy số nào trong các dãy số sau là dãy số bị chặn?
Trong các dãy số sau đây, với giả thiết n∈N∗:
un=(23)n;vn=(43)n;qn=sinn+cosn
Số dãy số bị chặn là:
Trong các dãy số (un) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào bị chặn trên:
Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5; 10; 15; 20; 25; … Số hạng tổng quát của dãy số này là:
Dãy số (un) được xác định bởi công thức un=3−2n với n∈N∗. Tính tổng S=u1+u2+...+u10.
Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un) biết: un=1+122+132+...+1n2.
Cho dãy số (un) có tổng của n số hạng đầu cho bởi công thức Sn=3n−1. Khẳng định nào sau đây sai?
Cho dãy số (un) với {u1=√2023un=√2023+un−1. Nhận định nào dưới đây là đúng?
Với giá trị nào của a thì dãy số (un) với un=an−1n+2,∀n∈N∗ là dãy số tăng?
Cho dãy số (un) với {u1=1un+1=2un+3,∀n∈N∗. Tìm số hạng tổng quát un của dãy số.
Cho dãy số (un) xác định bởi un=2023sinnπ2+2024cosnπ3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Cho dãy số (un) xác định bởi {u1=1un+1=un+2n+1(n≥1). Giá trị của n để −un+2023n+2024=0 là: