Đề bài

Rút gọn biểu thức \(B = \frac{{{{\cos }^2}x - {{\sin }^2}y}}{{{{\sin }^2}x{{\sin }^2}y}} - {\cot ^2}x{\cot ^2}y\), ta được:

  • A.
    \( - 2\)
  • B.
    2
  • C.
    1
  • D.
    \( - 1\)
Phương pháp giải

Sử dụng các hệ thức cơ bản để tính giá trị biểu thức.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

\(\begin{array}{l}B = \frac{{{{\cos }^2}x - {{\sin }^2}y}}{{{{\sin }^2}x{{\sin }^2}y}} - {\cot ^2}x{\cot ^2}y = \frac{{{{\cos }^2}x - {{\sin }^2}y - {{\cos }^2}x{{\cos }^2}y}}{{{{\sin }^2}x{{\sin }^2}y}}\\B = \frac{{{{\cos }^2}x - {{\cos }^2}x{{\cos }^2}y - {{\sin }^2}y}}{{{{\sin }^2}x{{\sin }^2}y}} = \frac{{{{\cos }^2}x\left( {1 - {{\cos }^2}y} \right) - {{\sin }^2}y}}{{{{\sin }^2}x{{\sin }^2}y}}\\B = \frac{{{{\cos }^2}x{{\sin }^2}y - {{\sin }^2}y}}{{{{\sin }^2}x{{\sin }^2}y}} = \frac{{ - {{\sin }^2}y\left( {1 - {{\cos }^2}x} \right)}}{{{{\sin }^2}x{{\sin }^2}y}} = \frac{{ - {{\sin }^2}x{{\sin }^2}y}}{{{{\sin }^2}x{{\sin }^2}y}} =  - 1\end{array}\)

Chọn đáp án D.

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho góc α thỏa mãn 900< α <1800. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho hai góc nhọn α và β phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho góc α thỏa mãn \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \). Xét các mệnh đề sau:

I. \(c{\rm{os(}}\frac{\pi }{2} - \alpha ){\rm{ > 0}}\)             II. \({\rm{sin(}}\frac{\pi }{2} - \alpha ){\rm{ > 0}}\)             III. \({\rm{tan(}}\frac{\pi }{2} - \alpha ){\rm{ > 0}}\)

Mệnh đề nào sai ?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho góc α thỏa mãn \(\pi  < \alpha  < \frac{{3\pi }}{2}\). Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho góc α thỏa mãn \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \). Xác định dấu của biểu thức

M = \(c{\rm{os(}} - \frac{\pi }{2} + \alpha ).\tan (\pi  - \alpha )\)?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tính \(\sin \alpha \), biết \({\rm{cos}}\alpha  = \frac{{\sqrt 5 }}{3}\) và \(\frac{{3\pi }}{2} < \alpha  < 2\pi \).

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho \(\sin \alpha  = \frac{3}{5}\), biết \(0 < \alpha  < \frac{\pi }{2}\). Tính \(\tan \alpha \)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho \(\tan \alpha  = \frac{3}{4}\), biết \( - \pi  < \alpha  <  - \frac{\pi }{2}\). Tính \(\sin \alpha \)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho \(\sin \alpha  = \frac{3}{5}\). Tính giá trị của biểu thức \(D = \sin \left( {\frac{{5\pi }}{2} - \alpha } \right) + \cos \left( {13\pi  + \alpha } \right) - 3\sin \left( {\alpha  - 5\pi } \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho góc α, giá trị của biểu thức dưới đây bằng:\(\cos \alpha  + \cos \left( {\alpha  + \frac{\pi }{5}} \right) + \cos \left( {\alpha  + \frac{{2\pi }}{5}} \right) + ... + \cos \left( {\alpha  + \frac{{9\pi }}{5}} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Rút gọn biểu thức \(P = \frac{{\sin \left( { - {{234}^0}} \right) - \cos {{216}^0}}}{{\sin {{144}^0} - \cos {{126}^0}}}.\tan {36^0}\), ta được:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Rút gọn biểu thức \(A = {\cos ^2}x{\cot ^2}x + 3{\cos ^2}x - {\cot ^2}x + 2{\sin ^2}x\), ta được:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho \(3{\sin ^4}x - {\cos ^4}x = \frac{1}{2}\). Giá trị \({\sin ^4}x + 3{\cos ^4}x\) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Rút gọn biểu thức A dưới đây\(A = \sin \left( {x + \frac{{85\pi }}{2}} \right) + \cos \left( {2023\pi  + x} \right) + {\sin ^2}\left( {x + 33\pi } \right) + {\sin ^2}\left( {x - \frac{{5\pi }}{2}} \right)\), ta được:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Rút gọn biểu thức \(M = 2{\left( {{{\sin }^4}x + {{\cos }^4}x + {{\sin }^2}x{{\cos }^2}x} \right)^2} - \left( {{{\cos }^8}x + {{\sin }^8}x} \right)\), ta được:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho \(C = 6{\cos ^2}x + 5{\sin ^2}x\). Giá trị lớn nhất của biểu thức C là:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho \(F = {\cos ^2}x + 2\sin x + 2\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F là:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho \(K = \frac{{1 + {{\tan }^3}x}}{{{{\left( {1 + \tan x} \right)}^3}}};(x \ne \frac{\pi }{4} + k\pi ,x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z})\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức K là:

Xem lời giải >>