Tính giá trị của đa thức: Q=3x4+2y4−3z2+4 theo x biết y=x;z=x2 được kết quả là:
Thay y=x;z=x2 vào đa thức Q rồi tính
Công thức lũy thừa (xn)m=xn.m
Q=3x4+2x4−3(x2)2+4=3x4+2x4−3x4+4=2x4+4
Đáp án : D
Các bài tập cùng chuyên đề
Sắp xếp các hạng tử của P(x)=2x3−5x2+x4−7 theo lũy thừa giảm dần của biến.
Bậc của đa thức x2y5−x2y4+y6+1 là:
Cho đa thức: Q(x)=8x5+2x3−7x+1. Các hệ số khác 0 của đa thức Q(x):
Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức: P(x)=−x4+3x2+2x4−x2+x3−3x3 lần lượt là:
Giá trị của biểu thức 2x3y2−7x3y2+5x3y2+8x3y2 tại x = -1; y = 1 bằng:
Thu gọn đa thức M=−3x2y−7xy2+3x2y+5xy2 được kết quả là:
Tính: (5x2−3x+9)−(2x2−3x+7)
x3−3x+1 tại x thỏa mãn (2x2+7)(x+2)=0 bằng:
Giá trị của đa thức 3x4y5−5x3−3x4y5 tại x = -1; y = 20092008
Tìm đa thức P, biết: P+(2x2+6xy−5y2)=3x2−6xy−5y2
Tìm giá trị của x để Q = 0 biết Q=5xn+2+3xn+2xn+2+4xn+xn+2+xn(n∈N)
Bậc của đa thức (x2+y2−2xy)−(x2+y2+2xy)+(4xy−1) là:
Giá trị của đa thức Q=x2y3+2x2+4 như thế nào khi x < 0, y > 0:
: Tính giá trị của biểu thức A=ax3y3+bx2y+cxy với a, b, c là các hằng số tại
x = y = -2.
Cho đa thức 4x5y2−5x3y+7x3y+2ax5y2. Tìm a để bậc đa thức bằng 4.
Tính giá trị của đa thức 3x4+5x2y2+2y4+2y2 biết rằng x2+y2=2