Đề bài

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

  • A.
    \(2 + {x^2}y\).           
  • B.
    \( - \frac{1}{5}{x^4}{y^5}\).          
  • C.
    \(\frac{{x + {y^3}}}{{3y}}\).           
  • D.
    \( - \frac{3}{4}{x^3}y + 7x\).
Phương pháp giải

Sử dụng định nghĩa về đơn thức: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Theo định nghĩa đơn thức, biểu thức \( - \frac{1}{5}{x^4}{y^5}\) là đơn thức.

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: \( - \frac{2}{3}{x^3}y\); \( - x{y^2}\); \(5{x^2}y\); \(6x{y^2}\); \(2{x^3}y\); \(\frac{3}{4}\); \(\frac{1}{2}{x^2}y\).

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Sau khi thu gọn đơn thức \(2.\left( { - 3{x^3}y} \right){y^2}\) ta được đơn thức:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm hệ số trong đơn thức \( - 36{a^2}{b^2}{x^2}{y^3}\), với \(a\), \(b\) là hằng số.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tìm phần biến trong đơn thức \(100a{b^2}{x^2}yz\) với \(a\), \(b\) là hằng số.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Các đơn thức \( - 10\); \(\frac{1}{3}x\); \(2{x^2}y\); \(5{x^2}.{x^2}\) có bậc lần lượt là:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tổng các đơn thức \(3{x^2}{y^4}\)và \(7{x^2}{y^4}\) là

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Hiệu của hai đơn thức \( - 9{y^2}z\) và \( - 12{y^2}z\) là

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Kết quả sau khi thu gọn đơn thức\(1\frac{1}{4}{x^2}y\left( { - \frac{6}{5}xy} \right)\left( { - 2\frac{1}{3}xy} \right)\)  là:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Hệ số của đơn thức \({\left( {2{x^2}} \right)^2}\left( { - 3{y^3}} \right){\left( { - 5xz} \right)^3}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Phần biến số của đơn thức \({\left( { - \frac{a}{4}} \right)^2}3xy\left( {4{a^2}{x^2}} \right)\left( {4\frac{1}{2}a{y^2}} \right)\) (với \(a\), \(b\) là hằng số) là:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tính giá trị của đơn thức \(5{x^4}{y^2}{z^3}\) tại \(x =  - 1\); \(y =  - 1\); \(z =  - 2\).

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Kết quả sau khi thu gọn biểu thức đại số \(9{\left( {{x^2}{y^2}} \right)^2}x - {\left( { - 2xy} \right)^3}{x^2}y + 3{\left( {2x} \right)^4}x{y^4}\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Xác định hằng số \(a\) để các đơn thức \({ax}{y^3}{,^{}} - 4{x}{y^3}{,^{}}7x{y^3}\)có tổng bằng \(6x{y^3}\).

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho đơn thức \(A = \left( {2{a^2} + \frac{1}{{{a^2}}}} \right){x^2}{y^4}{z^6}\)\(\left( {a \ne 0} \right)\). Chọn khẳng định đúng:

Xem lời giải >>