Match.
1. What’s your name?
2. Are they from England?
3. Where are you from?
4. Where is she from?
A. She is from Brazil.
B. My name is Lisa.
C. No, they aren’t.
D. I’m from Viet Nam.
1. What’s your name?
B. My name is Lisa.
2. Are they from England?
C. No, they aren’t.
3. Where are you from?
D. I’m from Viet Nam.
4. Where is she from?
A. She is from Brazil.
1- B |
2 – C |
3 – D |
4 – A |
1 – B
What’s your name? – My name is Lisa.
(Tên bạn là gì vậy? – Tên mình là Lisa.)
2 – C
Are they from England? - No, they aren’t.
(Họ đến từ nước Anh phải không? – Không phải.)
3 – D
Where are you from? – I’m from Viet Nam.
(Bạn đến từ đâu vậy? – Mình đến từ Việt Nam.)
4 – A
Where is she from? - She is from Brazil.
(Cô ấy đế từ đâu vậy? – Cô ấy đến từ Brazil.)
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Chọn đáp án đúng.
Where is she _______? - She's from Japan.
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
a. he from |
b. from Britian |
c. from |
d. Australia |
1. Where are you_______?
2. Where’s____________?
3. I’m from___________.
4. She’s_______________.
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. What’s your name? |
A. He’s from Singapore |
2. Where are you from? |
B. i’m eight years old. |
3. How old are you? |
C. I’m from Viet Nam. |
4. Where’s she from? |
D. My name’s Long. |
5. Where’s he from? |
E. She’s from Thailand. |
1. Match the pictures with the sentences. There are two extra sentences.
(Nối tranh với các câu. Có 2 câu thêm.)