Đề bài

Listen and tick the box.

Câu 1 :

1. Which is May’s sister?

  • A

  • B

  • C

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Which girl is May's sister?  (Đâu là em gái của May.)

Boy: Who's in this photo, May? Is it your sister? (Ai trong tấm ảnh này thế May? Em gái của cậu hả?)

Girl: Yes, that's Kim. She goes to the park a lot. (Ừ, đó là Kim. Em ấy đến công viên nhiều lắm.)

Boy: Me too. I like riding my bike there. (Mình cũng thế. Mình thích đi xe đạp ở đây.)

Girl: Kim takes photos - it's her hobby. But I like playing computer games. They're fun! (Kim chụp ảnh – đó là sở thích của con bé. Nhưng mình thì thích chơi điện tử cơ. Nó vui mà!)

Câu 2 :

2. Which is Matt’s favourite toy?

  • A

  • B

  • C

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Which is Matt's favourite toy? (Đâu là đồ chơi yêu thích của Matt?)

Boy: Mum, I don't play with some of my toys. Can I give them to my friends? (Mẹ ơi, có vài món đồ chơi con không dùng đến. Con có thể tặng chúng cho các bạn con được không ạ?)

Woman: OK, Matt. What do you want to give them? Your red lorry? (Được Matt ạ. Con muốn tặng những cái gì cho các bạn? Chiếc xe tải màu đỏ sao?)

Boy: Yes, and this board game. But not the helicopter! (Vâng, và đồ chơi bảng này nữa. Nhưng không phải chiếc trực thăng của con đâu nhé!)

Woman: I know. It's your favourite! (Mẹ biết mà. Đó là đồ chơi yêu thích của con!)

Câu 3 :

3. What’s Dad doing this afternoon?

  • A

  • B

  • C

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

What's Dad doing this afternoon? (Bố làm gì vào chiều nay?)

Girl: What's Dad doing this afternoon, Mum? Playing baseball? (Bố định làm gì vào chiều nay thế Mẹ? Chơi bóng chày ạ?)

Woman: Not today. He's at the beach. (Không phải hôm nay. Ông ấy sẽ ra bãi biển.)

Girl: Oh, is he swimming? (Ồ, bố sẽ bơi hay sao ạ?)

Woman: No, he's fishing with a friend. (Không, ông ấy sẽ đi câu cá với một người bạn.)

Câu 4 :

4. What’s Lucy holding?

  • A

  • B

  • C

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

What's Lucy holding? (Lucy đang cầm cái gì?)

Man: What's that in your hands, Lucy? (Cái gì ở trong tay con vậy Lucy?)

Girl: It's a toy. (Đó là một món đồ chơi ạ.)

Man: Lucy... please tell me it's not your sister's glasses, or your mum's camera. (Lucy… hãy nói với bố đó không phải là kính của mẹ con hay máy ảnh của chị con đi.)

Girl: No, Dad, don't worry. Look! It's a toy mouse! (Đừng lo bố ơi. Nhìn này, là một con chuột đồ chơi mà.)

Man: Oh, Lucy ... (Ồ Lucy à…)

Câu 5 :

5. What’s Tom’s favourite game?

  • A

  • B

  • C

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

What's Tom's favourite game? (Môn thể thao yêu thích của Tom là gì?)

Man: Tom, would you like to play table tennis now? (Tom này, bây giờ con muốn chơi bóng bàn không?)

Boy: Thanks, Dad, but there's a game on TV I want to watch. (Cảm ơn Bố nhưng có một trận đấu trên TV con muốn xem ạ.)

Woman: Football? (Bóng đá sao?)

Boy: No, my favourite. Basketball. (Không ạ, môn thể thao yêu thích của con cơ. Bóng rổ.)

Quảng cáo

Các bài tập cùng chuyên đề