Choose the best answer to each of the following questions.
Tourism sector creates more _____ opportunities.
job
fund raising
profit making
attractive
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
job (n): việc làm
fund raising (n): gây quỹ
profit making (n): tạo ra lợi nhuận
attractive (adj): hấp dẫn
Tourism sector creates more job opportunities.
(Ngành du lịch tạo ra nhiều cơ hội việc làm hơn.)
A person who moves from one location to another is known as ________.
tourist
traveller
inbound tourist
out bound tourist
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
tourist (n): du khách
traveller (n): lữ khách
inbound tourist (n): du khách trong nước
out bound tourist (n): du khách nước ngoài
A person who moves from one location to another is known as traveller.
(Một người di chuyển từ địa điểm này sang địa điểm khác được gọi là lữ khách.)
____ is a key tourism asset.
Culture
Packages
Trekking
Hotels
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
Culture (n): văn hóa
Packages (n): bưu kiện
Trekking (n): leo núi đường dài
Hotels (n): khách sạn
Culture is a key tourism asset.
(Văn hóa là một tài sản du lịch quan trọng.)
____________ in tourism is defined as all those means that can be beneficially utilized for the purpose of tourism in a given area.
People
Resources
Transport
Homes
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
People (n): con người
Resources (n): tài nguyên
Transport (n): vận tải
Homes (n): nhà
Resources in tourism is defined as all those means that can be beneficially utilized for the purpose of tourism in a given area.
(Tài nguyên trong du lịch được định nghĩa là tất cả những phương tiện có thể được sử dụng một cách hữu ích cho mục đích du lịch trong một khu vực nhất định.)
Scuba diving can be associated with ___________.
farm tourism
eco tourism
adventure tourism
green tourism
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
farm tourism (n): du lịch trang trại
eco tourism (n): du lịch sinh thái
adventure tourism (n): du lịch thám hiểm
green tourism (n): du lịch xanh
Scuba diving can be associated with adventure tourism.
(Lặn dưới biển có thể liên quan đến du lịch thám hiểm.)
____________ represent a fundamental resource for maritime tourism.
Islands
Boats
Scuba diving
Fishes
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
Islands (n): đảo
Boats (n): thuyền
Scuba diving (n): môn lặn
Fishes (n): cá
Islands represent a fundamental resource for maritime tourism.
(Đảo đại diện cho một nguồn tài nguyên cơ bản cho du lịch hàng hải.)
Which one of the following is a pact of adventure tourism?
Swimming
Bowling
Bungee Jumping
Chess
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
Điều nào sau đây là một khía cạnh của du lịch thám hiểm?
A. Bơi
B. Chơi bowling
C. Nhảy Bungee
D. Cờ vua
Destinations that have long insolation periods and few cloudy days are suitable for _____ tourism.
summer
winter
autumn
spring
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
summer (n): mùa hè
winter (n): mùa đông
autumn (n): mùa thu
spring (n): mùa xuân
Destinations that have long insolation periods and few cloudy days are suitable for winter tourism.
(Những điểm đến có thời gian nắng kéo dài, ít mây phù hợp cho du lịch mùa đông.)
Educated tourists who like to try new experiences are known as _______.
adventurers
warriers
dreamers
indulgers
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
adventurers (n): nhà thám hiểm
warriers (n): chiến binh
dreamers (n): kẻ mộng mơ
indulgers (n): những kẻ ham mê
Educated tourists who like to try new experiences are known as adventurers.
(Những khách du lịch có học thức thích thử những trải nghiệm mới được gọi là những nhà thám hiểm.)
The ____________ of a destination is the main factor in getting the tourist to visit and spend time at a given destination.
Attractiveness
Food
Trekking
Culture
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
attractiveness (n): sự thu hút/ điểm hấp dẫn
food (n): thức ăn
trekking (n): leo núi đường dài
culture (n): văn hóa
The attractiveness of a destination is the main factor in getting the tourist to visit and spend time at a given destination.
(Sức hấp dẫn của một điểm đến là yếu tố chính để thu hút khách du lịch đến thăm và dành thời gian ở một điểm đến nhất định.)
Các bài tập cùng chuyên đề