Đề bài

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1

There has been a significant increase __________ oil prices.

  • A

    on

  • B

    for

  • C

    about

  • D

    in

Đáp án : D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Cụm từ: an increase in + N (tang về cái gì)

There has been a significant increase in oil prices.

(Đã có sự tăng giá dầu đáng kể.)

Chọn D

Câu 2

We have basketball __________ available at work.

  • A

    courts

  • B

    fields

  • C

    pitch

  • D

    ground

Đáp án : A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

courts (n): tòa án/ sân trong nhà =>  Cụm từ: basketball court (sân chơi bóng rổ)

fields (n): cánh đồng/ sân bóng

pitch (n): sân cỏ

ground (n): sân/ mặt đất

We have basketball courts available at work.

(Chúng tôi có sân bóng rổ tại nơi làm việc.)

Câu 3

Please __________ the application form and return it to us.

  • A

    wrote

  • B

    fill in

  • C

    filled out

  • D

    refuse

Đáp án : B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

wrote (V2): viết

fill in (v): điền vào

filled out (Ved): điền

refuse (v): từ chối

Cấu trúc câu mệnh lệnh: Please + V (nguyên mẫu).

Please fill in the application form and return it to us.

(Vui lòng điền vào đơn ửng tuyển này và gửi lại cho chúng tôi.)

Câu 4

One of the shortcomings of the inner residential areas is that they don't have many __________ spaces.

  • A

    green

  • B

    opened

  • C

    crowded

  • D

    wide

Đáp án : A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

green (adj/ n): xanh lá

opened (adj): mở rộng

crowded (adj): đông đúc

wide (adj): rộng rãi

One of the shortcomings of the inner residential areas is that they don't have many green spaces.

(Một trong những bất cập của các khu dân cư nội đô là không có nhiều không gian xanh.)

Câu 5

Hospitals are increasingly depending on charity for vital __________.

  • A

    tool

  • B

    equipment

  • C

    component

  • D

    item

Đáp án : B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

tool (n): công cụ

equipment (n): thiết bị

component (n): thành phần

item (n): món đồ

Hospitals are increasingly depending on charity for vital equipment.

(Các bệnh viện đang ngày càng phụ thuộc vào tổ chức từ thiện cho các thiết bị quan trọng.)

Câu 6

The path was now completely covered __________ thick snow.

  • A

    at

  • B

    by

  • C

    for

  • D

    with

Đáp án : D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Cụm từ: be covered with + N (được bao phủ bởi cái gì)

The path was now completely covered with thick snow.

(Con đường bây giờ hoàn toàn bị tuyết dày bao phủ.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

The path was now completely covered __________ thick snow.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hospitals are increasingly depending on charity for vital __________.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

One of the shortcomings of the inner residential areas is that they don't have many __________ spaces.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Please __________ the application form and return it to us.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

We have basketball __________ available at work.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

There has been a significant increase __________ oil prices.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

The ancient Egyptians _____ many gods and goddesses.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

John's performance in the exam was better than _____.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

He decided to _____ an election in order to bring about positive change in his community.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Twitter has allowed people to easily connect with others who they _____ to in the past.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Excessive exposure to electronic devices, which _____ large amounts of blue light, keeps us awake.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Mountaineers possess exceptional physical and mental strength to cope well with _____.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

After a long and _____ day at work, all I wanted to do was relax and unwind.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Some experts point to the importance of _____ children make their own decisions.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

The two friends decided on a project, but they never got _______ with it.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

My family has lived in this village for many _______.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Community service activities/ Volunteer activities 

(Những hoạt động phục vụ cộng đồng/ Những hoạt động tình nguyện)

4. Complete the community service activities/ volunteer activities with the verbs in the list. Then listen and check.

(Hoàn thành các hoạt động phục vụ cộng đồng/hoạt động tình nguyện với các động từ trong danh sách. Sau đó nghe và kiểm tra.)


raise

organise

look after

collect

sell

babysit

pick up

volunteer

Xem lời giải >>
Bài 18 :

5. What can you do to help your community? Tell your partner.

(Bạn có thể làm gì để giúp đỡ cộng đồng của mình? Nói với bạn của em.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Public service help

1 a) Fill in each gap with cash, equal shelters, stamps or training. Then listen and check.

(Điền vào mỗi khoảng trống bằng cash, equal shelters, stamps hoặc training. Sau đó nghe và kiểm tra.)


PUBLIC SERVICES

provided by governments can help citizens by...

• offering skills, 1) _________ and work opportunities to unemployed people

• providing free healthcare and hospital services

• offering free education and books to all students

• building 2) _________ for homeless people and providing free meals

• giving poor families 3) _________ donations

• giving food 4) _________ to poor people

• passing laws to ensure 5) _________ opportunities between men and women of all nations

Xem lời giải >>
Bài 20 :

3a. Find the highlighted phrases in the text to match the following meanings.

(Tìm các cụm từ được đánh dấu trong văn bản để phù hợp với các ý nghĩa sau đây.)

a. disadvantaged or needy children

b. ideas for keeping clean

c. previous know-how

d. help and support

Xem lời giải >>
Bài 21 :

3b. Look up in the dictionary the Vietnamese meanings of other highlighted phrases.

(Tra từ điển nghĩa tiếng Việt của các cụm từ tô đậm khác.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

4. Match the words in A with words in B to make Word Friends.

(Ghép các từ trong A với các từ trong B để tạo Word Friends.)

A                                                                               B

1. develop                                                       a self-confidence

2. boost                                                           b contact

3. come into                                                    c at the animal shelter

4. get involved                                                d communication skills

5. help out                                                       e in community activities.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. Look at the underlined words 1-5 in the reading text. Match them with their meanings.

(Nhìn vào những từ được gạch dưới 1-5 trong bài đọc. Nối chúng với ý nghĩa của chúng.)

a. increase greatly in number

(tăng lên rất nhiều về số lượng)

b. concerned with one's own interest

(quan tâm đến lợi ích của chính mình)

c. not identified by name

(không xác định được tên)

d. of little value and importance

(ít giá trị và tầm quan trọng)

e. gladly received

(vui vẻ đón nhận)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

VOCABULARY AND GRAMMAR

1. Complete the sentences with the correct form of the words in capitals.

(Hoàn thành các câu với dạng đúng của các từ in hoa.)

1. Many people are now living under the ______ line. (POOR)

2. Many organizations are funding to support ______ children. (PRIVILEDGE) 3. Many children in Southeast Asia lack sufficient ______ health. (NUTRIENT) to have good

4. One of the purposes of ASEAN is to promote sociocultural ______ of its

members. (INTEGRATE)

5. The smallest acts of kindness are often met with ______ (SUSPECT)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Community service activities / Volunteer activities

(Hoạt động phục vụ cộng đồng / Hoạt động tình nguyện)

2. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

Pat: Are you 1) volunteering/babysitting at the animal shelter this weekend?

Sue: No, why?

Pat: I'm trying to 2) pick up/raise money for charity.

Sue: Are you 3) organising/collecting another marathon? I don't think I can manage that!

Pat: No, I'm 4) selling/looking after second- hand toys at the local festival. I need help on the stall.

Sue: Oh, in that case, I'm in. It sounds like fun!

Xem lời giải >>
Bài 26 :

2. Match the sentence halves. Then complete the missing words. The last two letters of each word are given.

(Nối hai nửa câu. Sau đó hoàn thành các từ còn thiếu. Hai chữ cái cuối cùng của mỗi từ được đưa ra.)

1 Some scientists say renewable

2 Since we started using low-energy

3 Here on the top there are solar

4 Six people are missing in the dense

5 Numbers of this previously endangered

6 Members of the local

a _____ls which provide power for the lights.

b _____es of frog are slowly increasing again.

c _____ty support the development plans.

d _____ht _____bs, we've saved a lot of money.

e _____gy is the best alternative to nuclear power.

f _____st to the north of the village.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

They give care and comfort to the disadvantaged and handicapped children and help them to get over difficulties.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

____ believe that some of the happiest people in the world are those who help to bring happiness to others.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

The Braille alphabet has been one of the greatest ____ in human history.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

At first, there was a lot of opposition from the parents of the disabled children as they were not under the impression that their children could learn anything at all.

Xem lời giải >>