Đề bài

Complete the sentences with one of the words in each pair.

ambition/ ambitious               charm/ charming              confidence/ confident              energy/ energetic              fame/ famous              success/ successful              talent/ talented

1. Finley isn't worried about singing in front of 1,000people. He’s really

.


2. Amanda wants to be the most famous singer in the world. She's got a lot of

!


3. This hit has got the most downloads ever. It’s a big

for the band.


4. When the band play a concert, they never stop dancing. They’re really

!


5. Barbora can play six different instruments. She's the most

person l know.


6. That singer doesn’t want to be on TV or in videos. He isn’t interested in

.


7. Everybody likes my uncle Brad. He's a kind and

person.

Đáp án

1. Finley isn't worried about singing in front of 1,000people. He’s really

.


2. Amanda wants to be the most famous singer in the world. She's got a lot of

!


3. This hit has got the most downloads ever. It’s a big

for the band.


4. When the band play a concert, they never stop dancing. They’re really

!


5. Barbora can play six different instruments. She's the most

person l know.


6. That singer doesn’t want to be on TV or in videos. He isn’t interested in

.


7. Everybody likes my uncle Brad. He's a kind and

person.

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng – từ loại

1. confident

Sau động từ “is” và trạng từ “really” cần tính từ.

confidence (n): sự tự tin

confident (adj): tự tin

Finley isn't worried about singing in front of 1,000people. He’s really confident.

(Finley không lo lắng về việc hát trước 1.000 người. Anh ấy thực sự tự tin.)

2. ambition

Sau “a lot of” cần danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được.

ambition (n): hoài bão

ambitious (adj): có nhiều hoài bão

Amanda wants to be the most famous singer in the world. She's got a lot of ambition!

(Amanda muốn trở thành ca sĩ nổi tiếng nhất thế giới. Cô ấy có rất nhiều tham vọng!)

3. success 

Sau mạo từ “a” và tính từ “big” cần danh từ số ít.

success (n): sự thành công

successful (adj): thành công

This hit has got the most downloads ever. It’s a big success for the band.

(Bản hit này đã có nhiều lượt tải xuống nhất từ trước đến nay. Đó là một thành công lớn cho ban nhạc.)

4. energetic 

Sau động từ “are” và trạng từ “really” cần tính từ.

energy (n): năng lượng

energetic (adj): tràn đầy năng lượng

When the band play a concert they never stop dancing. They’re really energetic!

(Khi ban nhạc chơi tại một buổi hòa nhạc, họ không bao giờ dừng nhảy nhót. Họ thực sự tràn đầy năng lượng!)

5. talented 

Cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài: the most + adj => chỗ trống phải là tính từ

talent (n): tài năng

talented (adj): có tài

Barbora can play six different instruments. She's the most talented person l know.

(Barbora có thể chơi sáu loại nhạc cụ khác nhau. Cô ấy là người tài năng nhất mà tôi biết.)

6. fame 

Cấu trúc: be interested in + danh từ => chỗ trống phải là danh từ

fame (n): danh tiếng

famous (adj): nổi tiếng

That singer doesn’t want to be on TV or in videos. He isn’t interested in fame.

(Ca sĩ đó không muốn xuất hiện trên TV hoặc trong các video. Anh ấy không quan tâm đến danh tiếng.)

7. charming 

Sau ‘is là tính từ, ta đã có tính từ ‘kind’ và nối tiếp bằng ‘and’ nên từ cần điền sẽ là tính từ.

charm (n): sự quyến rũ

charming (adj): duyên dáng/ quyến rũ

Everybody likes my uncle Brad. He's a kind and charming person.

(Mọi người đều thích chú Brad của tôi. Chú ấy là một người tốt bụng và quyến rũ.)

Các bài tập cùng chuyên đề