Đề bài

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

Câu 1

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

  • A.

    fasten

  • B.

    Christmas

  • C.

    whistle

  • D.

    brighten

Đáp án : D

Lời giải của GV Loigiaihay.com

fasten /ˈfɑː.sən/ (v): buộc chặt, trói chặt

Christmas /ˈkrɪs.məs/ (n): giáng sinh

whistle /ˈwɪs.l̩/ (v): huýt sáo, thổi còi

brighten /ˈbraɪtn/ (v): làm sáng lên

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /t/, các phương án còn lại là âm câm (không được phát âm).

Câu 2

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

  • A.

    muscle

  • B.

    scatter

  • C.

    scissors

  • D.

    ascent

Đáp án : B

Lời giải của GV Loigiaihay.com

muscle /ˈmʌsl/ (n): cơ bắp

scatter /ˈskætə(r)/ (v): rải rác

scissors /ˈsɪzəz/ (n): cái kéo

ascent /əˈsent/ (n): sự đi lên

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /k/, các phương án còn lại là âm câm (không được phát âm).

Câu 3

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

  • A.

    candle

  • B.

    sandwich

  • C.

    Wednesday

  • D.

    handsome

Đáp án : A

Lời giải của GV Loigiaihay.com

candle /ˈkændl/ (n): nến

sandwich /ˈsæn.wɪdʒ/ (n): bánh sandwich

Wednesday /ˈwenz.deɪ/ (n): Thứ Tư

handsome /ˈhæn.səm/ (adj): đẹp trai

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /d/, các phương án còn lại là âm câm (không được phát âm).

Câu 4

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

  • A.

    Korea

  • B.

    kumquat

  • C.

    knowledge

  • D.

    kangaroo

Đáp án : C

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Korea/kəˈriːə/ (n): nước Hàn Quốc

kumquat /ˈkʌmkwɒt/ (n): cây quất

knowledge /ˈnɒl.ɪdʒ/ (n): kiến thức

kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ (n): chuột túi

Phần được gạch chân ở phương án C là âm câm (không được phát âm), các phương án còn lại phát âm là /k/.

Câu 5

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

  • A.

    pencil

  • B.

    kinder

  • C.

    autumn

  • D.

    signal

Đáp án : C

Lời giải của GV Loigiaihay.com

penci /ˈpensl/ (n): bút chì

kinder /ˈkɪndə(r)/ (n): trường mầm non

autumn /ˈɔː.təm/ (n): mùa thu

signal /ˈsɪɡnəl/ (n): dấu hiệu

Phần được gạch chân ở phương án C là âm câm (không được phát âm), các phương án còn lại phát âm là /n/.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

 PRONUNCIATION: Silent letters

(Phát âm: Chữ cái không được phát âm)

5. Listen. Which letters are silent? Listen again and repeat.

(Nghe. Những chữ cái nào không phát âm? Nghe lại và nhắc lại.)

1. It could distract him. (Nó có thể khiến anh ấy mất tập trung.)

2. We mustn’t copy in exams. (Chúng ta không được sao chép trong bài thi.)

3. I couldn’t finish my project. (Tôi không thể hoàn thành dự án của mình.)

4. They should help us. (Họ nên giúp chúng ta.)

Xem lời giải >>