Đề bài

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

  • A.

    special

  • B.

    practical

  • C.

    social

  • D.

    musician

Đáp án : B

Lời giải của GV Loigiaihay.com

special /ˈspeʃəl/ 

practical /ˈpræktɪkl/ 

social /ˈsəʊʃəl/ 

musician /mjuːˈzɪʃən/ 

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /k/, các phương án còn lại phát âm là /ʃ/.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)

3.

A. decided  

B. planned  

C. arranged  

D. offered

4.

A. sale       

B. cake       

C. crash        

D. play

Xem lời giải >>
Bài 16 :

b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)

3.

A. pair                  

B. rain                       

C. raise                      

D. aim

4.

A. proud               

B. country                 

C. thousand              

D. mountain

Xem lời giải >>
Bài 17 :

b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)

3.

A. receptionist                 

B. center                   

C. community                      

D. city

4.

A. reduce                         

B. reuse                     

C. repeat                               

D. receive

Xem lời giải >>
Bài 18 :

b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)

3.

A. site        

B. fire             

C. visit            

D. flight

4.

A. flexible   

B. e-learning   

C. education    

D. schedule

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>