Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
judo
homework
open
brother
Đáp án : D
- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.
- So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
judo /ˈdʒuːdəʊ/
homework /ˈhəʊmwɜːk/
open /ˈəʊpən/
brother /ˈbrʌðə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại phát âm là /əʊ/.

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Monday
mother
month
going
Đáp án : D
Monday /ˈmʌndeɪ/
mother /ˈmʌðə(r)/
month /mʌnθ/
going /ˈɡəʊɪŋ/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /əʊ/, các phương án còn lại phát âm là /ʌ/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
flood
school
shoot
mood
Đáp án : A
flood /flʌd/
school /skuːl/
shoot /ʃuːt/
mood /muːd/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại phát âm là /uː/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
bug
must
put
lunch
Đáp án : C
bug /bʌɡ/
must /mʌst/
put /pʊt/
lunch /lʌntʃ/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /ʊ/, các phương án còn lại phát âm là /ʌ/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
cousin
coupon
trouble
younger
Đáp án : B
cousin /'kʌzn/
coupon /ˈkuːpɒn/
trouble /'trʌbl/
younger /ˈjʌŋɡə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /uː/, các phương án còn lại phát âm là /ʌ/.
