Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
wait
train
tail
fair
Đáp án : D
wait /weɪt/ (v): chờ đợi
train /treɪn/ (n): tàu hỏa
tail /teɪl/ (n): chuỗi
fair /feə(r)/ (adj): bình đẳng
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /eə/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
mansion
danger
later
tasty
Đáp án : A
mansion /ˈmænʃn/ (n): dinh thự
danger /’deɪndʒǝr/ (n): sự nguy hiểm
later /’leɪtǝr/ (adv): sau đó
tasty /’teɪsti/ (adj): có vị ngon
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /æ/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
they
prey
key
grey
Đáp án : C
they /ðeɪ/ (pron): họ, bọn họ
prey /preɪ/ (n): con mồi, nạn nhân
key /kiː/ (n): chìa khóa
grey /greɪ/ (n): màu xám
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
great
beat
break
steak
Đáp án : B
great /greɪt/
beat /biːt/
break /breɪk/
steak /steɪk/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
weight
deign
freight
receive
Đáp án : D
weight /weɪt/ (n): cân nặng
deign /deɪn/ (v): chiếu cố đến
freight /freɪt/ (v): chở hàng bằng tàu
receive /rɪˈsiːv/ (v): nhận
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.
Các bài tập cùng chuyên đề
Tìm $x$ để $A = 2$.
Rút gọn biểu thức $A$ ta được
Tìm giá trị lớn nhất của $B$
Tìm $x$ để $B > 0$
Rút gọn biểu thức $B$ ta được
Tìm $x$ để $C < 1$
Rút gọn biểu thức $C$ ta được
Với giao điểm $A,B$ của $\left( P \right)$ và $d$ ở câu trước . Gọi $C,D$ lần lượt là hình chiếu vuông góc của $A,B$ lên $Ox$. Tính diện tích tứ giác ${\rm{ABDC}}$.
Tìm tọa độ giao điểm $A,B$ của $\left( P \right)$ và $ d$.
Tính độ dài các đoạn \(AH,BH,CH\).
Tính các cạnh của tam giác \(ABC\).
Tỉ số $\dfrac{{A{B^3}}}{{A{C^3}}}$ bằng với tỉ số nào sau đây?
Tỉ số $\dfrac{{A{B^2}}}{{A{C^2}}}$ bằng với tỉ số nào sau đây?
Tính diện tích tứ giác $DENM$
Kết luận nào sau đây là đúng?
Tính độ dài đoạn thẳng $DE$.
Tam giác $CMN$ đồng dạng với tam giác nào dưới đây?
Tích $CD.CM$ bằng
Diện tích tam giác $ABC$ gần với giá trị nào dưới đây ?
Độ dài $AC$ gần nhất với giá trị nào dưới đây ?
Độ dài $AN$ gần nhất với giá trị nào dưới đây ?
Tính đường kính của đường tròn đi qua các điểm $A, B, D, C.$
Các điểm nào sau đây cùng thuộc một đường tròn?
Gọi $G$ là giao điểm của $BM$ và $CN$ . Xác định vị trí tương đối của điểm $G$ và điểm $A$ với đường tròn tìm được ở ý trước.
Đường tròn đi qua bốn điểm $B,N,M,C$ là
Tính độ dài $MC$ theo $R.$
Chọn khẳng định đúng?
Điểm $A$ phải cách $O$ một khoảng là bao nhiêu để cho $MN$ là tiếp tuyến của $\left( O \right)$?
Tứ giác $AMON$ là hình gì?
Cho bán kính của đường tròn bằng $15\,cm$; $AB = 24cm$. Tính $OC$