Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
tomb
comb
dome
hope
Đáp án : A
- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.
- So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
tomb /tuːm/
comb /kəʊm/
dome /dəʊm/
hope /həʊp/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /uː/, các phương án còn lại được phát âm /əʊ/.
Chọn A

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
human
lunar
cuteness
duty
Đáp án : B
- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.
- So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
human /ˈhjuːmən/ (n): con người
lunar /ˈluːnə/ (adj): thuộc về mặt trăng
cuteness /ˈkjuːtnəs/ (n): sự dễ thương
duty /ˈdjuːti/ (n): nhiệm vụ
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /uː/, các phương án còn lại được phát âm /juː/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
school
spoon
book
tool
Đáp án : C
- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.
- So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
school /skuːl/ (n): trường học
spoon /spuːn/ (n): cái thìa
book /bʊk/ (n): quyển sách
tool /tuːl/ (n): đồ dùng
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ʊ/, các phương án còn lại được phát âm /uː/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
bough
couch
hound
group
Đáp án : D
- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.
- So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
bough /baʊ/ (n): nhánh cây
couch /kaʊtʃ/ (n): ghế bành
hound /haʊnd/ (n): chó săn
group /gruːp/ (n): một nhóm, một đám
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /uː/, các phương án còn lại được phát âm /aʊ/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
guide
fruit
juice
cruise
Đáp án : A
- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.
- So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
guide /ɡaɪd/ (v): hướng dẫn
fruit /fruːt/ (n): trái cây
juice /dʒuːs/ (n): nước cốt, nước trái cây
cruise /kruːz/ (n): cuộc đi chơi trên biển
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /aɪ/, các phương án còn lại được phát âm /uː/.

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Classify these words into two columns below.
Bài 2 :
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
fear
hear
ear
bear
Bài 3 :
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
poor
bamboo
smooth
tool
Bài 4 :
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
great
teacher
meat
seat
Bài 5 :
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
like
smile
children
kite
Bài 6 :
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
home
over
comb
tomb
Bài 7 :
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
bought
tough
cough
thought
Bài 8 :
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
though
bough
drought
plough
Bài 9 :
Which diphthongs do the underlined words contain?
Bài 10 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently
smile
fine
kite
city
Bài 11 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
cry
sunny
fly
why
Bài 13 :
Listen and decide which sound the word contains.
(Nghe và xác định âm nào xuất hiện trong từ dưới đây)
height
Bài 14 :
Listen and decide which sound the word contains.
(Nghe và xác định âm nào xuất hiện trong từ dưới đây)
die
Bài 15 :
Listen and decide which sound the word contains.
(Nghe và xác định âm nào xuất hiện trong từ dưới đây)
wild
Bài 16 :
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Bài 17 :
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Bài 18 :
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Bài 19 :
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Bài 20 :
Pronunciation
Diphthong revision: /au/, /ǝu/, and /eǝ/
(Ôn lại nguyên âm đôi: /aʊ/, /əʊ/, và /eǝ/)
4. Put the words in the correct column. Then listen and check.
(Xếp các từ vào đúng cột. Sau đó nghe và kiểm tra.)
crowded
outdoor
council
locate
repair
coastal
square
airport
overseas
|
/aʊ/ |
/əʊ/ |
/eə/ |
|
|
|
|
Bài 21 :
Bài 22 :
a. Focus on the /aɪ/sound.
(Tập trung vào âm /aɪ/)
Bài 23 :
b. Listen to the words and focus on the underlined letters.
(Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch chân.)
crime, nearby, like
Bài 24 :
c. Listen and circle the words you hear.
(Hãy nghe và khoanh tròn những từ bạn nghe được.)
1. way why
2. white wait
3. buy bay
Bài 25 :
d. Take turns saying the words in Task c. while your partner points to them.
(Lần lượt nói các từ trong Bài tập c. trong khi đối tác của bạn chỉ vào họ.)
Bài 26 :
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.)
1. A. note down B. go over C. come across D. overseas
2. A. lyrics B. subtitles C. worldwide D. find
Bài 27 :
Listen and tick (✓). Practise saying the words with your partner.
(Nghe và đánh dấu (✓). Thực hành nói các từ với đối tác của bạn.)

Bài 28 :
5. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.)
1. A.blow B. low C. snow D. down
2. A. care B. large C. hard D. park
3. A. house B. tour C. mouth D. sound
4. A. package B. travel C. harbour D. canyon
5. A. camera B. barrier C. safari D. natural
Bài 29 :
4 3.07 Listen and repeat.
(Lắng nghe và nhắc lại.)
|
/eə/ |
/əʊ/ |
/ʊə/ |
|
whereas (trong khi) (mặc) (ở đó) |
growth (sự phát triển) (biết) (theo) |
tourist (du khách) (nghèo) (cam đoan) |
Bài 30 :
5 3.08 Listen and put the words into the correct column.
(Nghe và đặt các từ vào đúng cột.)
|
sure jury compare careful boat share tournament pair toe though |
Tạm dịch:
sure: chắc chắn
jury: bồi thẩm đoàn
compare: so sánh
careful: cẩn thận
boat: thuyền
share: chia sẻ
tournament: giải đấu
pair: đôi
toe: ngón chân
though: mặc dù
|
/eə/ |
/əʊ/ |
/ʊə/ |