Đề bài

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

Câu 1

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

    A.

    tomb

    B.

    comb

    C.

    dome

    D.

    hope

Đáp án : A

Phương pháp giải

- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.
- So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

tomb /tm/

comb /kəʊm/ 

dome /dəʊm/

hope /həʊp/ 

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /uː/, các phương án còn lại được phát âm /əʊ/.

Chọn A


Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

    A.

    human

    B.

    lunar

    C.

    cuteness

    D.

    duty

Đáp án : B

Phương pháp giải

- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.
- So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

human /ˈhjuːmən/ (n): con người

lunar /ˈluːnə/ (adj): thuộc về mặt trăng

cuteness /ˈkjuːtnəs/ (n): sự dễ thương

duty /ˈdjuːti/ (n): nhiệm vụ

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /uː/, các phương án còn lại được phát âm /juː/.


Câu 3

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

    A.

    school

    B.

    spoon

    C.

    book

    D.

    tool

Đáp án : C

Phương pháp giải

- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.
- So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

school /skuːl/ (n): trường học

spoon /spuːn/ (n): cái thìa

book /bʊk/ (n): quyển sách

tool /tuːl/ (n): đồ dùng

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ʊ/, các phương án còn lại được phát âm /uː/.


Câu 4

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

    A.

    bough

    B.

    couch

    C.

    hound

    D.

    group

Đáp án : D

Phương pháp giải

- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.
- So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

bough /baʊ/ (n): nhánh cây

couch /kaʊtʃ/ (n): ghế bành

hound /haʊnd/ (n): chó săn

group /gruːp/ (n): một nhóm, một đám

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /uː/, các phương án còn lại được phát âm /aʊ/.


Câu 5

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

    A.

    guide

    B.

    fruit

    C.

    juice

    D.

    cruise

Đáp án : A

Phương pháp giải

- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.
- So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

guide /ɡaɪd/ (v): hướng dẫn

fruit /fruːt/ (n): trái cây

juice /dʒuːs/ (n): nước cốt, nước trái cây

cruise /kruːz/ (n): cuộc đi chơi trên biển

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /aɪ/, các phương án còn lại được phát âm /uː/.


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Classify these words into two columns below.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

 

  • A.

    fear

  • B.

    hear

  • C.

    ear

  • D.

    bear

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

  • A.

    poor

  • B.

    bamboo

  • C.

    smooth

  • D.

    tool

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

  • A.

    great

  • B.

    teacher

  • C.

    meat

  • D.

    seat

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

  • A.

    like

  • B.

    smile

  • C.

    children

  • D.

    kite

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

  • A.

    home

  • B.

    over

  • C.

    comb

  • D.

    tomb

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

 

  • A.

    bought

  • B.

    tough

  • C.

    cough

  • D.

    thought

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

  • A.

    though

  • B.

    bough

  • C.

    drought

  • D.

    plough

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Which diphthongs do the underlined words contain?

 

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently

  • A.

    smile 

  • B.

    fine  

  • C.

    kite

  • D.

    city  

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently.

  • A.

    cry  

  • B.

    sunny 

  • C.

    fly  

  • D.

    why  

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Listen and decide which sound the word contains.

(Nghe và xác định âm nào xuất hiện trong từ dưới đây)

height

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Listen and decide which sound the word contains.

(Nghe và xác định âm nào xuất hiện trong từ dưới đây)

die

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Listen and decide which sound the word contains.

(Nghe và xác định âm nào xuất hiện trong từ dưới đây)

wild

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Pronunciation

Diphthong revision: /au/, /ǝu/, and /eǝ/

(Ôn lại nguyên âm đôi: /aʊ/, /əʊ/, và /eǝ/)

4. Put the words in the correct column. Then listen and check.

(Xếp các từ vào đúng cột. Sau đó nghe và kiểm tra.)


crowded

outdoor

council

locate

repair

coastal

square

airport

overseas

/aʊ/

/əʊ/

/eə/

 

 

 

 

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Xem lời giải >>

Bài 22 :

a. Focus on the /aɪ/sound.

(Tập trung vào âm /aɪ/)

Xem lời giải >>

Bài 23 :

b. Listen to the words and focus on the underlined letters.

(Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch chân.)

 crime, nearby, like 

Xem lời giải >>

Bài 24 :

c. Listen and circle the words you hear.

(Hãy nghe và khoanh tròn những từ bạn nghe được.)

1. way why

2. white wait

3. buy bay

Xem lời giải >>

Bài 25 :

d. Take turns saying the words in Task c. while your partner points to them.

(Lần lượt nói các từ trong Bài tập c. trong khi đối tác của bạn chỉ vào họ.)

Xem lời giải >>

Bài 26 :

b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.)

1.  A. note down      B. go over               C. come across        D. overseas

2.  A. lyrics              B. subtitles              C. worldwide                     D. find

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Listen and tick (✓). Practise saying the words with your partner.

(Nghe và đánh dấu (). Thực hành nói các từ với đối tác của bạn.)

 

Xem lời giải >>

Bài 28 :

5. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.)

1. A.blow                    B. low             C. snow                                   D. down

2. A. care                    B. large                       C. hard                        D. park

3. A. house                  B. tour             C. mouth                     D. sound

4. A. package  B. travel                      C. harbour                   D. canyon           

5. A. camera               B. barrier         C. safari                                  D. natural

Xem lời giải >>

Bài 29 :

4 3.07 Listen and repeat.

(Lắng nghe và nhắc lại.)

/eə/

/əʊ/

/ʊə/

whereas

(trong khi)
wear

(mặc)
there

(ở đó)

growth

(sự phát triển)
know

(biết)
follow

(theo)

tourist

(du khách)
poor

(nghèo)
assure

(cam đoan)

Xem lời giải >>

Bài 30 :

5 3.08 Listen and put the words into the correct column.

(Nghe và đặt các từ vào đúng cột.)

sure              jury          compare            careful           boat            share      tournament

pair               toe           though

Tạm dịch:

sure: chắc chắn

jury: bồi thẩm đoàn    

compare: so sánh

careful: cẩn thận        

boat: thuyền

share: chia sẻ

tournament: giải đấu

pair: đôi

toe: ngón chân

though: mặc dù

/eə/

/əʊ/

/ʊə/

Xem lời giải >>