Đề bài

Cho A= [2,25+4(2,15)2(376)2].1916B=1,68+[451,2(52134)]:[(23)2+19]. So sánh AB.

  • A.

    A>B

  • B.

    A<B       

  • C.

    A=B       

  • D.

    AB

Phương pháp giải

+) Ta tính giá trị của biểu thức dưới dấu căn

+) Sau đó thực hiện phép tính theo thứ tự thực hiện: nhân chia trước, cộng trừ sau; trong ngoặc trước và ngoài ngoặc sau.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có

A=[2,25+4(2,15)2(376)2].1916

A=[1,5+4.2,159.76].2516

A=[1,5+8,6212].54

A=[7,110,5].1,25

A=3,4.1,25

A=4,25

B=1,68+[451,2(52134)]:[(23)2+19]

B=4225+[4565(5274)]:[49+19]

B=4225+[4565.34]:59

B=4225+[45910]:59

B=4225+110:59=4225+950

B=8450+950=7550=32

Từ đó A<B.

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

RI= 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống 5,07<5,...4

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 12;0,5;34;234;45

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Nếu x2=7 thì x bằng:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Kết quả của phép tính (9252.9):(45+0,2) là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Giá trị nào sau đây là kết quả của phép tính (45,7)+[(+5,7)+(+5,75)+(0,75)].

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm x biết 23+53x=57

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Gọi x là giá trị thỏa mãn 1,69.(2x+81121)=1310. Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn |35x120|34=15.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn  [(7+0,004x):0,9]:24,712,3=77,7.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm số tự nhiên x để D=x3x+2 có giá trị là một số nguyên.

Xem lời giải >>