Đề bài

Điền số thích hợp vào ô trống:

Trung bình cộng của bảy số là 16. Sau khi thêm số thứ tám vào ta tính được trung bình cộng của tám số đó là 17. Số thứ tám là

Đáp án

Trung bình cộng của bảy số là 16. Sau khi thêm số thứ tám vào ta tính được trung bình cộng của tám số đó là 17. Số thứ tám là

Phương pháp giải

Tìm tổng của bảy số ban đầu, sau đó tìm tổng của tám số (sau khi thêm số thứ tám).

Cuối cùng ta lấy tổng của tám số trừ đi tổng của bảy số thì ra số thứ tám.

Tổng của bảy số ban đầu là:

16 x 7 = 112

Tổng của tám số là:

17 x 8 = 136

Số thứ tám là:

136 – 112 = 24

Đáp số: 24.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m2 = ...........cm2 là:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Phân số $\frac{{75}}{{300}}$ được rút gọn thành phân số tối giản là:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2) – 3708 là: 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1m 12cm = ........cm là:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Trung bình cộng của 5 số là 15. Tổng của 5 số đó là:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để   \(\frac{{15}}{{21}}\) = \(\frac{{...}}{7}\)   là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Biết $x - \frac{2}{5} = \frac{2}{3}$. Vậy x là:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Biết $x:\frac{2}{5} = \frac{1}{3}$. Vậy x là:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Sáu năm nữa thì tuổi Hoa bằng $\frac{2}{5}$ tuổi mẹ. Biết tuổi mẹ hơn Hoa 24 tuổi. Hỏi tuổi của Hoa hiện nay là:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Lớp 4A có 30 học sinh, trong đó $\frac{3}{5}$ số học sinh là nữ. Tính số học sinh nam của lớp đó.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Số nào chia hết cho 3?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Rút gọn biểu thức sau $\frac{{17 \times 21 \times 4}}{{7 \times 3 \times 18 \times 4}}$

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Trên bản đồ tỉ lệ 1:500, độ dài 1cm ứng với độ dài thật là:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

$7{m^2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 86c{m^2}{\mkern 1mu}  = {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ...{\mkern 1mu} c{m^2}$. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

 

Xem lời giải >>