Đề bài

Cho hình vẽ sau:

Chọn phát biểu đúng.

  • A.

    \(\widehat {\;{H_1}}\) và \(\widehat {\;{K_1}}\) là hai góc so le trong

  • B.

    \(\widehat {\;\;{H_4}}\) và \(\widehat {\;{K_4}}\) là hai góc đồng vị

  • C.

    \(\widehat {\;{H_3}}\) và \(\widehat {{K_4}}\) là hai góc so le ngoài

  • D.

    \(\widehat {\;{H_4}}\) và \(\widehat {\;{K_2}}\) là hai góc so le trong.

Lời giải chi tiết :

\(\widehat {{H_1}}\) và \(\widehat {{K_1}}\) là hai góc so le trong (sai, vì đó là 2 góc đồng vị, loại đáp án A)

\(\widehat {{H_4}}\) và \(\widehat {{K_4}}\) là hai góc đồng vị (đúng, chọn B)

\(\widehat {{H_3}}\) và \(\widehat {{K_4}}\) là hai góc so le ngoài (sai, vì đó là 2 góc trong cùng phía, loại đáp án C)

\(\widehat {{H_4}}\) và \(\widehat {{K_2}}\) là hai góc so le trong (sai, vì đó là 2 góc so le ngoài, loại đáp án D)

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chọn một cặp góc đồng vị trong hình vẽ sau:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Chọn một cặp góc so le trong trong hình vẽ sau:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho hình vẽ sau:

Có bao nhiêu cặp góc đồng vị?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Biết một cặp góc so le trong \(\widehat {{A_3}} = \widehat {{B_2}} = {35^0}\). Tính số đo của cặp góc so le trong còn lại.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho hình vẽ sau:

Biết \(\widehat {{M_3}} = \widehat {{N_2}} = {140^0}.\) Tính \(\widehat {{M_4}} + \widehat {{N_2}},\,\widehat {{M_3}} + \widehat {{N_1}}.\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho hình vẽ sau:

Em hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính giá trị \(x;y;z;t\) trên hình sau:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho hình vẽ sau:

Biết \(\widehat {{A_3}} = \widehat {{B_2}} = {30^0}\). Tính số đo góc \({A_4}\) và góc \({B_1}.\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Trong hình dưới đây cho biết \(\widehat {{M_4}} = \widehat {{N_2}} = {100^0}\). Tính các góc tại đỉnh \(M,N.\)

Xem lời giải >>