Đề bài

Look. Choose the correct sentence.

 It’s brown.

They're brown. 

Đáp án

 It’s brown.

Phương pháp giải

Các con nhìn tranh và chọn câu miêu tả đúng bức tranh. 

It’s _____. (Nó màu ____.)

They’re _____ . (Chúng màu ____.)

It’s brown. (Nó màu nâu.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Odd one out. 

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Look. Complete the word.

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Look. Complete the word.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Look. Complete the word.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Look. Complete the word.

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Find the excessive letter in the word below.

Xem lời giải >>

Bài 7 :

 Read and complete. 

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Match.

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Choose the correct answer to complete the sentence.

_____ brown.

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Find an excessive word in the sentence below. 

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Look and complete.

Xem lời giải >>

Bài 12 :

A. Draw lines.

(Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>

Bài 13 :

2. Look at your school things. Write the colors.

(Nhìn vào đồ dung học tập của bạn. Hãy viết màu sắc của nó.)

Xem lời giải >>

Bài 14 :

2: Colour the lantern by number. Say.

( Tô màu chiếc đèn lồng bằng số. Đọc.)

Xem lời giải >>

Bài 15 :

1: Colour.

(Tô màu.)

Xem lời giải >>

Bài 16 :

1. Write.

(Viết.)

Xem lời giải >>

Bài 17 :

2. Read and color.

(Đọc và tô màu.)

Xem lời giải >>

Bài 18 :

3. Read and complete with the colours from the quzzle.

(Đọc và hoàn thành với các màu sắc từ câu đố trên.)

1. The pen is _____.

2. The school bag is ______.

3. The notebooks are _______.

4. The pencil is _______.

5. The erasers are _______.

6. The pencil cases are _______.

Xem lời giải >>

Bài 19 :

6. Let’s play.

(Chúng ta cùng chơi.)

Do the puzzle. Then ask and answer.

(Giải ô chữ. Sau đó hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

3. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


Xem lời giải >>

Bài 22 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe  và chỉ. Lặp lại.)

Xem lời giải >>

Bài 23 :

3. Read again and complete.

(Đọc lại lần nữa và hòan thành.)

Xem lời giải >>