Đề bài

Cho bảng số liệu sau:

Đại lượng

Lần đo

Giá trị trung bình

Lần 1

Lần 2

Lần 3

 

Gia tốc (m/s2 )

9,85

9,88

9,86

9,86

Cho thời gian: \(t = 1,32 \pm 0,03(s)\). Tốc độ của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A.

    \(13,01 \pm 0,01\)

  • B.

    \(13,02 \pm 0,13\)

  • C.

    \(13,02 \pm 0,31\)

  • D.

    \(13,01 \pm 0,33\)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- Biểu thức tính tốc độ của vật trong rơi tự do: v = g.t

- Vận dụng lí thuyết tính sai số trong bài 3 sgk vật lí 10.

Lời giải chi tiết :

\(\overline v  = \overline g .t = 9,86.1,32 = 13,02(m/s)\)

Sai số:

\(\begin{array}{l}\overline {\Delta g}  = \frac{{\Delta {g_1} + \Delta {g_2} + \Delta {g_3}}}{3} = \frac{{0,01 + 0,02 + 0}}{3} = 0,01(m/{s^2})\\\delta g = \frac{{\overline {\Delta g} }}{{\overline g }}.100\%  = \frac{{0,01}}{{9,86}}.100\%  = 0,1\% \\\delta t = \frac{{\overline {\Delta t} }}{t}.100\%  = \frac{{0,03}}{{1,32}}.100\%  = 2,3\% \\\delta v = \delta g + \delta t = 0,1\%  + 2,3\%  = 2,4\% \\\Delta v = \delta v.\overline v  = 2,4\% .13,02 = 0,31\\ \Rightarrow v = 13,02 \pm 0,31(m/s)\end{array}\)

Quảng cáo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho bộ dụng cụ thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do, số 1 chỉ bộ phận nào của thí nghiệm?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho kết quả đo của thí nghiệm \(g = 9,882 \pm 0,002(m/{s^2})\). Sai số tỉ đối của phép đo là bao nhiêu?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Có bao nhiêu bước để đo gia tốc rơi tự do khi tiến hành thí nghiệm?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cần đặt đồng hồ đo thời gian ở chế độ nào là thích hợp nhất?

Xem lời giải >>