Chọn mệnh đề sai:
\(|A \cup B|\; = \;|A| + |B|\)
\(A \cap B = \emptyset \Rightarrow |A \cup B|\; = \;|A| + |B|\)
\(|A{\rm{\backslash }}B|\; + |B{\rm{\backslash }}A|\; = \;|A| + |B| - 2|A \cap B|\)
\(|A \cup B|\; - |A \cap B|\; = \;|A| + |B|\)
\(n(A) = \;|A|\) là số phần tử của tập hợp A.
\(|A \cup B|\; = \;|A| + |B|\) sai khi \(A \cap B \ne \emptyset \)
Đáp án : A
Các bài tập cùng chuyên đề
Mô tả tập hợp \(A = \{ x \in \mathbb{Z}| - 1 \le x < 2\} \) bằng cách liệt kê:
Viết lại tập hợp \(B = \{ 0,1,2,3,4,5\} \) bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng.
Kí hiệu nào sau đây để chỉ -2 không là số tự nhiên?
Kí hiệu nào sau đây để chỉ \(\sqrt 2 \) là một số thực nhưng không phải số hữu tỉ?
Chọn đáp án đúng:
Cho \(A = \{ 1;2;3;4;5;6;7;8\} \). Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
Cho tập hợp \(A = \{ x \in \mathbb{Q}|({x^2} - 3)(2{x^2} + 5x + 3) = 0\} \). Tập hợp A là:
Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?
Cho A là tập hợp các bội của 2, B là tập hợp các bội của 8. Chọn khẳng định đúng:
Cho A là tập hợp các ước của n, B là tập hợp các ước của 12. \((n \in \mathbb{N}*)\)
Điều kiện của n để \(A \subset B\) là:
Số tập con của tập hợp \(A = \{ - 1;2;b\} \) là
Số tập con có 2 phần tử của tập hợp \(A = \{ a;b;c;d;e;g\} \) là:
Cho tập hợp A biểu thị trên trục số như hình dưới. Chọn khẳng định đúng:
Chọn khẳng định đúng:
Tập hợp \(A = (2; + \infty ) \cap [ - 3;8]\) bằng tập hợp nào sau đây?
Tập hợp \(B = (2; + \infty ) \cup [ - 3;8]\) bằng tập hợp nào sau đây?
Tập hợp \(C = (2; + \infty ){\rm{\backslash }}[ - 3;8]\) bằng tập hợp nào sau đây?