Đề bài

Số tập con có 2 phần tử của tập hợp \(A = \{ a;b;c;d;e;g\} \) là:

  • A.

    15

  • B.

    16

  • C.

    22

  • D.

    25

Phương pháp giải

Số tập hợp con gồm 2 phần tử của tập A có n phần tử là: \(\frac{{n(n - 1)}}{2}\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Số tập hợp con của tập A có 2 phần tử là: \(\frac{{6.5}}{2} = 15\).

Có thể xét từng trường hợp:

Số tập con có 2 phần tử trong đó có phần tử a: 5 tập hợp.

Số tập con có 2 phần tử trong đó có phần tử b: 4 tập hợp (trừ tập {a;b} đã kể trên).

Số tập con có 2 phần tử trong đó có phần tử c: 3 tập hợp (tương tự).

Số tập con có 2 phần tử trong đó có phần tử d: 2 tập hợp (tương tự).

Số tập con có 2 phần tử trong đó có phần tử e: 1 tập hợp (tương tự).

Không xét số tập con có 2 phần tử trong đó có phần tử g vì đã liệt kê hết trong các trường hợp trên.

Vậy số tập con cần tìm là 5 + 4 + 3 + 2 + 1 = 15.

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Mô tả tập hợp \(A = \{ x \in \mathbb{Z}| - 1 \le x < 2\} \) bằng cách liệt kê:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Viết lại tập hợp \(B = \{ 0,1,2,3,4,5\} \) bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Kí hiệu nào sau đây để chỉ -2 không là số tự nhiên?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Kí hiệu nào sau đây để chỉ \(\sqrt 2 \) là một số thực nhưng không phải số hữu tỉ?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Chọn đáp án đúng:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho \(A = \{ 1;2;3;4;5;6;7;8\} \). Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho tập hợp \(A = \{ x \in \mathbb{Q}|({x^2} - 3)(2{x^2} + 5x + 3) = 0\} \). Tập hợp A là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho A là tập hợp các bội của 2, B là tập hợp các bội của 8. Chọn khẳng định đúng:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho A là tập hợp các ước của n, B là tập hợp các ước của 12. \((n \in \mathbb{N}*)\)

Điều kiện của n để \(A \subset B\) là:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Số tập con của tập hợp \(A = \{  - 1;2;b\} \) là

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho tập hợp A biểu thị trên trục số như hình dưới. Chọn khẳng định đúng:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Chọn khẳng định đúng:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Chọn mệnh đề sai:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tập hợp \(A = (2; + \infty ) \cap [ - 3;8]\) bằng tập hợp nào sau đây?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tập hợp \(B = (2; + \infty ) \cup [ - 3;8]\) bằng tập hợp nào sau đây?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tập hợp \(C = (2; + \infty ){\rm{\backslash }}[ - 3;8]\) bằng tập hợp nào sau đây?

Xem lời giải >>