Cho A là tập hợp các bội của 2, B là tập hợp các bội của 8. Chọn khẳng định đúng:
\(A \subset B\)
\(B \subset A\)
\(A = B\)
\(B \in A\)
\(A = \{ 0;2;4;6;8;...\} \)
\(B = \{ 0;8;16;24;32;40;...\} \)
Dễ thấy: \(A \ne B\), \(B \subset A\) và \(A \not\subset B\).
Vì bội của 8 cũng là bội của 2 nên các phần tử thuộc B đều thuộc A, suy ra B là tập con của A.
Ngược lại, bội của 2 như 2, 4, 6,... không phải bội của 8 nên không thuộc B. Vậy A không phải tập con của B.
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Mô tả tập hợp \(A = \{ x \in \mathbb{Z}| - 1 \le x < 2\} \) bằng cách liệt kê:
Viết lại tập hợp \(B = \{ 0,1,2,3,4,5\} \) bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng.
Kí hiệu nào sau đây để chỉ -2 không là số tự nhiên?
Kí hiệu nào sau đây để chỉ \(\sqrt 2 \) là một số thực nhưng không phải số hữu tỉ?
Chọn đáp án đúng:
Cho \(A = \{ 1;2;3;4;5;6;7;8\} \). Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
Cho tập hợp \(A = \{ x \in \mathbb{Q}|({x^2} - 3)(2{x^2} + 5x + 3) = 0\} \). Tập hợp A là:
Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?
Cho A là tập hợp các ước của n, B là tập hợp các ước của 12. \((n \in \mathbb{N}*)\)
Điều kiện của n để \(A \subset B\) là:
Số tập con của tập hợp \(A = \{ - 1;2;b\} \) là
Số tập con có 2 phần tử của tập hợp \(A = \{ a;b;c;d;e;g\} \) là:
Cho tập hợp A biểu thị trên trục số như hình dưới. Chọn khẳng định đúng:
Chọn khẳng định đúng:
Chọn mệnh đề sai:
Tập hợp \(A = (2; + \infty ) \cap [ - 3;8]\) bằng tập hợp nào sau đây?
Tập hợp \(B = (2; + \infty ) \cup [ - 3;8]\) bằng tập hợp nào sau đây?
Tập hợp \(C = (2; + \infty ){\rm{\backslash }}[ - 3;8]\) bằng tập hợp nào sau đây?