SỐ LƯỢNG CÓ HẠN VÀ TẶNG MIỄN PHÍ THÊM BỘ SÁCH ĐỀ TỔNG HỢP
Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?
A={x∈N|x2−4=0}
B={x∈Q|2x2−5x+3=0}
C={x∈Z|x2−9=0}
D={x∈R|x2−x+1=0}
A={x∈N|x=2,x=−2}={2}≠∅.
B={x∈Q|x=1,x=32}={1;32}≠∅.
C={x∈Z|x=±3}={−3;3}≠∅.
D={x∈R|x2−x+1=0}=∅ vì x2−x+1=(x−12)2+34>0 hay PT x2−x+1=0 vô nghiệm.
Đáp án : D
Các bài tập cùng chuyên đề
Mô tả tập hợp A={x∈Z|−1≤x<2} bằng cách liệt kê:
Viết lại tập hợp B={0,1,2,3,4,5} bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng.
Kí hiệu nào sau đây để chỉ -2 không là số tự nhiên?
Kí hiệu nào sau đây để chỉ √2 là một số thực nhưng không phải số hữu tỉ?
Chọn đáp án đúng:
Cho A={1;2;3;4;5;6;7;8}. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
Cho tập hợp A={x∈Q|(x2−3)(2x2+5x+3)=0}. Tập hợp A là:
Cho A là tập hợp các bội của 2, B là tập hợp các bội của 8. Chọn khẳng định đúng:
Cho A là tập hợp các ước của n, B là tập hợp các ước của 12. (n∈N∗)
Điều kiện của n để A⊂B là:
Số tập con của tập hợp A = {-1;2;b} là
Số tập con có 2 phần tử của tập hợp A={a;b;c;d;e;g} là:
Cho tập hợp A biểu thị trên trục số như hình dưới. Chọn khẳng định đúng:
Chọn khẳng định đúng:
Chọn mệnh đề sai:
Tập hợp A=(2;+∞)∩[−3;8] bằng tập hợp nào sau đây?
Tập hợp B=(2;+∞)∪[−3;8] bằng tập hợp nào sau đây?
Tập hợp C=(2;+∞)∖[−3;8] bằng tập hợp nào sau đây?