Tìm mệnh đề đúng trong các câu sau đây?
Tổng \(1 + 2 + ... + 2022\) chia hết cho 3.
\(\sqrt {2022} \ge 45\)
Có hữu hạn các số nguyên tố.
\(4 - \sqrt {18} > 0\)
Kiểm tra tính đúng sai của từng mệnh đề.
Đáp án : A
Các bài tập cùng chuyên đề
Trong các câu sau câu nào là mệnh đề:
Câu nào dưới đây không là một mệnh đề?
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Số mệnh đề chứa biến trong các mệnh đề sau là:
P: “n chia hết cho 3”
Q: “\(5 + 4 < 10\)”
R: “Phương trình \({x^2} - 3x + 2 = 0\) có nghiệm nguyên”
T: “Hiệu độ dài hai cạnh bất kì của một tam giác nhỏ hơn độ dài cạnh còn lại”
Với giá trị nào của x thì mệnh đề chứa biến “\(\sqrt {{x^2} - 3x + 5} > 2x + 3\)” là đúng?
Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề: “\(\forall x \in Q|{x^2} - 5x - 3 \ne 0\)”
Mệnh đề “\(\exists n \in N|n + 5 > 2022\)” là phủ định của mệnh đề nào sau đây?
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
Phát biểu mệnh đề “Nếu \(n = 2\) thì \(2{n^2} + 1\) là một hợp số”:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề P: “ABCD là hình vuông”
Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề “\(\sqrt {{x^2} - x} = 0\)”?
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Cho A là tập hợp các bội của 2, B là tập hợp các bội của 8. Chọn khẳng định đúng:
Cho A là tập hợp các ước của n, B là tập hợp các ước của 12. \((n \in \mathbb{N}*)\)
Điều kiện của n để \(A \subset B\) là:
Số tập con của tập hợp \(A = \{ - 1;2;b\} \) là