2K8 TOÀN QUỐC - CHỈ CÓ 500 SUẤT GIẢM 50% HỌC PHÍ LỚP LIVE ĐGNL & ĐGTD

SỐ LƯỢNG CÓ HẠN VÀ TẶNG MIỄN PHÍ THÊM BỘ SÁCH ĐỀ TỔNG HỢP

Chỉ còn 2 ngày
Xem chi tiết
Đề bài

Không quy đồng mẫu số, em hãy so sánh 3411119854:

  • A.

    34111<19854

  • B.

    34111>19854

  • C.

    3411119854

  • D.

    34111=19854

Phương pháp giải

Khi so sánh phân số ta có thể áp dụng tính chất bắc cầu:

Nếu ab<cdcd<mn thì có: ab<mn.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có: 34111<119854>1

Do vậy: 34111<19854

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 513713  

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 12251725  

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Quy đồng mẫu số hai phân số 27;58được hai phân số lần lượt là:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Mẫu số chung của các phân số 25;2318;575

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Qui đồng mẫu số các phân số 1112;1516;2320 ta được các phân số lần lượt là

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số 1932.7.11;2333.72.19 là:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chọn câu sai.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Sắp xếp các phân số 2940;2841;2941 theo thứ tự tăng dần ta được

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Sắp xếp các phân số 34;112;156149 theo thứ tự giảm dần ta được

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số 3.43.76.5+9  và 6.92.1763.3119 ta được

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho A=25.925.178.808.10B=48.1248.153.2703.30. Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Số các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 118<x12<y9<14 là:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Có bao nhiêu phân số lớn hơn 16 nhưng nhỏ hơn 14 mà có tử số là 5.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tìm một phân số có mẫu là 13, biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với 20 và nhân mẫu với 5.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

So sánh các phân số A=3535.232323353535.2323;B=35353534;C=23232322

Xem lời giải >>
Bài 17 :

So sánh A=20182018+120182019+1  và B=20182017+120182018+1 .

Xem lời giải >>
Bài 18 :

So sánh A=25.7+2525.5225.3B=34.53634.13+34 với 1.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Chọn câu đúng:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Chọn câu đúng:

Xem lời giải >>