Fill in the blanks with suitable verb tenses.
I want to lose weight so this week, I
(not eat) lunch.
I want to lose weight so this week, I
(not eat) lunch.
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai
Dấu hiệu: this week, “I want to lose weight” (tôi muốn giảm cân)
=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước
Cấu trúc: S+ is/ am/ are + not + Ving
=> I want to lose weight so this week, I am not eating lunch.
Tạm dịch: Tôi muốn giảm cân nên cả tuần nay, tôi sẽ không ăn trưa.
Các bài tập cùng chuyên đề
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the best answer
What time……… the next train leave?
Choose the best answer
The concert…………. at 7:15.
Choose the best answer
Our school library (open)…………at 8.00 am.