Đề bài

Read the passage and tick True or False.

My name is Marco and I'm 11 years old. I'm Italian and my favorite sport is soccer. I play soccer twice a week at school and in the afternoon I have soccer lessons on Monday, Wednesday and Friday. On Saturdays afternoon I usually have a match with my team, we are very good at soccer and we often win. Of course I'm in the school team too! I have a lot of friends and on Sundays afternoon, we play soccer in the park. My favorite team is Milan and I hope to be a champion as Paolo Maldini.

1. Marco comes from Italy.

Đúng
Sai

2. He plays soccer only at school.

Đúng
Sai

3. His team often win soccer matches.

Đúng
Sai

4. He is a soccer player in his school team.

Đúng
Sai

5. He doesn’t like Milan team.

Đúng
Sai
Đáp án

1. Marco comes from Italy.

Đúng
Sai

2. He plays soccer only at school.

Đúng
Sai

3. His team often win soccer matches.

Đúng
Sai

4. He is a soccer player in his school team.

Đúng
Sai

5. He doesn’t like Milan team.

Đúng
Sai
Phương pháp giải

Kiến thức: Đọc hiểu

1. Marco comes from Italy. (Marco đến từ Ý.) 

Thông tin trong bài: My name is Marco and I'm 11 years old. I'm Italian.

Tạm dịch: Tên tôi là Marco và tôi 11 tuổi. Tôi là người Ý.

=> TRUE

 

2. He plays soccer only at school. (Anh ấy chỉ chơi bóng đá ở trường.)

Thông tin trong bài: I play soccer twice a week at school and in the afternoon I have soccer lessons on Monday, Wednesday and Friday. On Saturdays afternoon I usually have a match with my team.

Tạm dịch: Tôi chơi bóng đá hai lần một tuần ở trường và buổi chiều tôi học bóng đá vào thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu. Vào chiều thứ Bảy, tôi thường có một trận đấu với đội của mình.

=> FALSE

 

3. His team often win soccer matches. (Đội của anh ấy thường thắng các trận bóng.)

Thông tin trong bài: On Saturdays afternoon I usually have a match with my team, we are very good at soccer and we often win.

Tạm dịch: Vào chiều thứ Bảy, tôi thường có một trận đấu với đội của mình, chúng tôi đá bóng rất giỏi và chúng tôi thường giành chiến thắng.

=> TRUE

 

4. He is a soccer player in his school team. (Anh ấy là một cầu thủ bóng đá trong đội trường của anh ấy.)

Thông tin trong bài: I'm in the school team too.

Tạm dịch: Tôi cũng trong đội của trường.

=> TRUE

 

5. He doesn’t like Milan team. (Anh ấy không thích đội Milan.)

Thông tin trong bài: My favorite team is Milan.

Tạm dịch: Đội bóng yêu thích của tôi là Milan.

=> FALSE

Các bài tập cùng chuyên đề