Listen and answer the question.
Notes:
- John: cậu bé đầu tiên (giọng trầm)
- Peter: cậu bé thứ 2 (giọng cao)
1. How many subjects does Peter have today?
2. Which subjects does John have Today?
3. What is John’s favorite day?
4. What is Peter’s favorite subject?
5. What are John’s hobbies?
Notes:
- John: cậu bé đầu tiên (giọng trầm)
- Peter: cậu bé thứ 2 (giọng cao)
1. How many subjects does Peter have today?
2. Which subjects does John have Today?
3. What is John’s favorite day?
4. What is Peter’s favorite subject?
5. What are John’s hobbies?
Kiến thức: Nghe hiểu
1. Hôm nay Peter có bao nhiêu môn học?
A. 2
B. 3
C. 4
Thông tin:
John: I am OK. Are you going to school?
Peter: Yeah. Today I have History, Science and Maths. Tough day… and you?
Tạm dịch:
John: Tôi không sao. Bạn đang đi học?
Peter: Vâng. Hôm nay tôi có Lịch sử, Khoa học và Toán học. Một ngày khó khăn… còn bạn?
Chọn C
2. Hôm nay John có những môn học nào?
A. Thể dục, Âm nhạc và Nghệ thuật
B. Lịch sử, Âm nhạc và Nghệ thuật
C. Thể dục, Âm nhạc và Toán học
Thông tin:
John: Today I have P.E, Music and Art. Tuesday is my favourite day.
Tạm dịch:
John: Hôm nay tôi có Thể dục, Âm nhạc và Nghệ thuật. Thứ ba là ngày yêu thích của tôi.
Chọn A
3. Ngày yêu thích của John là gì?
A. Thứ hai
B. Thứ tư
C. Thứ ba
Thông tin: John: Today I have P.E, Music and Art. Tuesday is my favourite day.
Tạm dịch:
John: Hôm nay tôi có Thể dục, Âm nhạc và Nghệ thuật. Thứ ba là ngày yêu thích của tôi.
Chọn C
4. Môn học yêu thích của Peter là gì?
A. Âm nhạc
B. tiếng anh
C. Mĩ thuật
Thông tin:
Peter: My favourite day is Friday. On Friday, I have P.E and English. I love English. My favourite subject is English: my hobby is reading books. I also like writing. I write poems.
Tạm dịch:
Peter: Ngày yêu thích của tôi là thứ sáu. Vào thứ sáu, tôi có P.E và tiếng Anh. Tôi yêu tiếng Anh. Môn học yêu thích của tôi là tiếng Anh: sở thích của tôi là đọc sách. Tôi cũng thích viết lách. Tôi làm thơ.
Chọn B
5. Sở thích của John là gì?
A. viết và đọc
B. viết và vẽ
C. vẽ và sơn
Thông tin:
Peter: What is your favourite subject?
John: I really like Art. My favourite hobby is drawing and painting. On Wednesday afternoon I attend an Art class after school.
Tạm dịch:
Peter: Môn học yêu thích của bạn là gì?
John: Tôi thực sự thích nghệ thuật. Sở thích yêu thích của tôi là vẽ và sơn. Vào chiều thứ Tư, tôi tham gia một lớp học Nghệ thuật sau giờ học.
Chọn C
Các bài tập cùng chuyên đề
Listening
1. Janet, a student at Palmer School in America, is talking about her school. Guess the answers to these questions.
(Junet, một học sinh của trường Palmer ở Mỹ, đang nói về trường học của bạn ấy. Đoán câu trả lời cho những câu hỏi này.)
1. Do you think the students there wear uniforms?
(Em có nghĩ những học sinh ở đây mặc đồng phục không?)
2. Do they learn Vietnamese as a foreign language?
(Các bạn ấy có học tiếng Việt như một ngoại ngữ không?)
Listen to the talk and check your guesses.
(Nghe bài nói và kiểm tra suy đoán của em.)
2. Listen again and choose the correct answer A or B.
(Nghe lại và chọn đáp án đúng A hoặc B.)
1. Janet's favourite teacher is her_______teacher.
A. maths
B. science
2. Today Janet ________ her uniform.
A is wearing
B. isn’t wearing
3. Janet studies__________ for two hours a week.
A. English
B. Vietnamese
4. Janet usually does her homework__________.
A. in the library
B. at home
5. Her class is going to have a biology lesson___________ .
A. on a farm
B. in the classroom
Exercise 3. Watch or listen and answer the questions.
(Xem hoặc nghe và trả lời câu hỏi.)
1. Why does Geogia like Wednesday?
2. What language does Ben prefer?
Exercise 4. Listen again and answer the questions for Mario, Mark and Hannah.
(Nghe lại và trả lời các câu hỏi về Mario, Mark và Hannah.)
1. What is he/she doing now?
(Anh ấy/ cô ấy đang làm gì?)
2. What does he/she think is difficult?
(Anh ấy/ cô ấy nghĩ cái gì khó?)
VOCABULARY AND LISTENING Comparing places
(TỪ VỰNG VÀ NGHE: So sánh các địa điểm)
Exercise 4. Lucy is a new student at a school. Listen to Lucy talking to her teacher. Match the places in A with the adjectives in B.
(Lucy là một học sinh mới ở trường. Nghe Lucy nói chuyện với giáo viên. Nối các địa điểm ở cột A với tính từ ở cột B.)
A |
B |
1. school 2. library 3. shops 4. square 5. climbing wall 6. swimming pool |
a. quiet b. pretty c. dangerous d. clean e. noisy f. modern |
I can understand people comparing places. (Tôi có thể hiểu mọi người đang so sánh các địa điểm.) MY EVELUATION (ĐÁNH GIÁ CỦA TÔI) |
VOCABULARY AND LISTENING Verbs: Studying a language
(TỪ VỰNG VÀ NGHE: Động từ về việc học ngôn ngữ)
Exercise 12. Listen to Jack talking about his learning strategies and tick (✓) the correct boxes.
(Nghe Jack nói về chiến thuật học tập và đánh dấu vào ô đúng.)
My learning strategies - Jack Thompson
|
1. write vocabulary in a notebook |
|
2. repeat new words |
|
3. practise pronunciation |
|
4. check words in a dictionary |
|
5. ask questions in class |
|
6. read comics |
|
7. listen to songs |
|
8. concentrate at home |
Listening
a. Listen to Adrian and Sarah talking about school subjects. Who likes more school subjects?
(Nghe Adrian và Sarah nói về các môn học ở trường. Ai thích nhiều môn học hơn?)
b. Now, listen and fill in the blanks.
(Giờ thì, nghe và điền vào chỗ trống.)
1. Adrian likes________.
2. Sarah likes history, physics, and________.
3. Sarah doesn’t like________.
4. Adrian’s favorite subject is__________.
a. Listen to some students talking about books. Circle their favorite kind of book.
(Nghe một số học sinh nói về những quyển sách. Khoanh chọn loại sách mà họ yêu thích.)
1. Grace adventure / mystery
2. Jamie fantasy / adventure
b. Now, listen and fill in the blanks.
(Giờ thì, nghe và điền vào chỗ trống.)
1. Neil Gaiman is the _________of Coraline.
2. Grace thinks the story is___________ and a bit scary.
3. Jamie thinks the novel is very_____________ .
4. Jamie doesn't know the name of the______________.
You will hear five short conversations. You will hear each conversation twice. There is one question for each conversation. For each question, choose the correct answer (A, B, or C).
(Em sẽ nghe năm đoạn hội thoại ngắn. Em sẽ nghe mỗi đoạn hội thoại hai lần. Có một câu hỏi cho mỗi bài hội thoại. Với mỗi câu hỏi, chọn câu trả lời đúng (A, B, hoặc C).)
Example:
0. What subject does Sally like? => C
(Sally thích môn học nào? => C. Toán)
Listening & Writing
6. Listen to Tony talking about his school timetable for Monday and complete the gaps (1-4).
(Nghe Tony nói về thời gian biểu ở trường cho ngày thứ Hai và hoàn thành các chỗ trống (1-4).)
Time |
Monday |
Room |
8:30 – 9:30 |
Maths |
R10 |
9:30 – 10:30 |
1) |
R12 |
10:30 – 10:45 |
Break |
|
10:45 – 11:45 |
2) |
R8 |
11:45 – 12:45 |
PE |
|
12:45 – 1:30 |
Lunch Break |
|
1:30 – 2:30 |
3) |
R7 |
2:30 – 3:30 |
4) |
R5 |
2. Listen to five dialogues and write the classroom objects you hear.
(Nghe năm bài hội thoại và viết các đồ dùng trong lớp học mà em nghe.)
2. Listen to the first part of a radio programme about a famous boarding school. In pairs, answer the questions.
(Nghe phần đầu tiên của chương trình phát thanh về một trường nội trú nổi tiếng. Theo cặp, trả lời các câu hỏi.)
1. In which city is it?
(Nó ở thành phố nào?)
2. Is it a new school?
(Nó có phải là một ngôi trường mới không?)
3. Do all the pupils live in the school?
(Có phải tất cả học sinh đều sống trong trường?)
4. Are boarding schools popular in your country?
(Trường nội trú có phổ biến ở đất nước của em không?)
3. Listen again and complete the notes.
(Nghe lại và hoàn thành các ghi chú.)
Broadboard School
|
4. Listen to the second part of the programme. Mark the sentences T (true) or F (false).
(Nghe phần hai của chương trình. Đánh dấu các câu T (đúng) hoặc F (sai).)
|
1. Pupils eat breakfast in their rooms. |
|
2. Pupils don't have a long walk to their classrooms. |
|
3. Classes finish at four o'clock, from Monday to Saturday. |
|
4. Students study in the evenings from7.15 p.m. to 9p.m. |
|
5. Students have an hour to relax beforebed. |
Listen and circle the correct answers.
(Lắng nghe và khoanh đáp án đúng.)
1. What subject does Tony not like?
(Tony không thích môn học nào?)
2. What’s Cara’s favorite subject?
(Môn học yêu thích của Cara là gì?)
3. What subject does Garret like?
(Garret thích môn học nào?)
4. What subject does Lily not like?
(Môn học nào mà Lily không thích?)
Listen and tick (✓).
(Lắng nghe và đánh dấu ✓.)
What clubs will Maria sign up for?
(Mari đăng ký những câu lạc bộ nào?)
3. Match the people with how they are learning languages.
(Nối người với cách họ đang học ngôn ngữ.)
1. (c) Sam 2. ( ) Yusuf 3. ( ) Layla 4. ( ) Rebecca and im 5. () Alex 6. ( ) Sylvie |
a. listen to songs b. read books c. practise on the bus d. revise with friends e. make notes f. learn at evening classes |
4. Listen again. Write the names of the people.
(Nghe một lần nữa. Viết tên người.)
Alex Layla Layla Rebecca and Kim Sylvie Sam Yusuf |
Who...
has got an exam? Layla
(Ai có bài thi? Layla)
1. is learning a language for work? ______
(Ai đang học ngôn ngữ cho công việc?)
2. is studying with his phone? ______
(Ai đang học bằng điện thoại?)
3. is learning grammar in the library? ______
(Ai đang học ngữ pháp trong thư viện?)
4. has got a plan to visit Viet Nam? ______
(Ai có kế hoạch thăm Việt Nam?)
5. is studying French at school? ______
(Ai đang học tiếng Pháp ở trường?)
6. is learning English in the car? ______
(Ai đang học tiếng Anh trong xe ô tô?)
2. Listen to the first part of a radio programme about a school. Choose the correct answer.
(Nghe phần đầu tiên của chương trình radio về trường học. Chọn câu trả lời đúng.)
The school is:
a. only a boarding school.
b. a school for boarders and day students.
c. a girls' school.
3. Listen to the whole programme. Complete the sentences.
(Nghe toàn bộ chương trình. Hoàn thành các câu.)
Park Street School
1. There are _____ students at the school.
2. The students are aged from_____ to _____.
3. The school is _____ years old.
4. There are _____ boarders at the school.
5. Ella and Dixie are in Year_____.
6. They don't have classes on _____ afternoons.
7. Katherine's old teacher is called Miss _____.
4. Listen again. Mark the sentences T (true) or F (false).
(Nghe một lần nữa. Đánh dấu các câu T (đúng) hoặc F (sai).)
1. ❑ It's Katherine's first visit to the school.
2. ❑ Katherine is in a classroom.
3. ❑ Ella revises at home.
4. ❑ Ella's house is quiet for revising.
5. ❑ Dixie likes playing tennis.
6. ❑ Ella wants to be a boarder.
Derek has __________ on Tuesdays.
Derek plays basketball on __________.
Derek’s most favourite subject is __________.
Betty has history on __________.
Betty is good at __________.