Đề bài

Tính chất kết hợp của phép cộng là:

  • A.

    \(\left( {a + b} \right) + c = a + \left( {b + c} \right);\)

  • B.

    \(a + b = b + a\)

  • C.
    \(a + 0 = 0 + a;\)
  • D.

    \(a + \left( { - a} \right) = \left( { - a} \right) + a = 0.\)

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Chọn đáp án minh họa tính chất kết hợp của phép cộng.

Lời giải chi tiết :

Tính chất kết hợp của phép cộng là: \(\left( {a + b} \right) + c = a + \left( {b + c} \right);\)

Quảng cáo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Phép cộng các số nguyên có tính chất nào sau đây:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Kết quả của phép tính \(\left( { - 89} \right) + 0\) là

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tính \(\left( { - 978} \right) + 978.\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Chọn đáp án đúng nhất.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tính \(\left( { - 551} \right) + \left( { - 400} \right) + \left( { - 449} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tính nhanh \(171 + \left[ {\left( { - 53} \right) + 96 + \left( { - 171} \right)} \right].\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Kết quả của phép tính \(\left( { - 187} \right) + 135 + 187 + \left( { - 134} \right)\) là

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Số nguyên nào dưới đây nhỏ hơn kết quả của phép tính $\left( { - 30} \right) + \left( { - 95} \right) + 40 + 30$

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho \( - 76 + x + 146 = x + ...\) Số cần điền vào chỗ trống là

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm tổng các số nguyên \(x\) biết \( - 10 < x \le 11.\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tính giá trị biểu thức \(A = \left( { - 98} \right) + x + 109\) biết \(x =  - 50\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tính tổng các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn \(200.\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Giá trị biểu thức \(A = 56 + x + \left( { - 99} \right) + \left( { - 56} \right) + \left( { - x} \right)\) là

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tìm số nguyên \(x\) thỏa mãn \(x - \left| { - 78} \right| = 98 + \left( { - 100} \right) + \left( { - 78} \right).\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Có bao nhiêu số nguyên \(a\)  mà \(\left| a \right| = \left| { - 145} \right| + \left( { - 45} \right)?\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho $A = 34 + \left( { - 34} \right) + 66-{\rm{ }}57$ và \(B = 126 + \left( { - 20} \right) + 2004 + \left( { - 106} \right)\). Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tìm các số nguyên \(x\)  thỏa mãn \(\left| {x + 5} \right| + 5 = 4 + \left( { - 3} \right).\)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Có bao nhiêu số nguyên \(x\)  thỏa mãn \(2 \le \left| {x - 5} \right| < 5\)?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tổng \(S = 1 + \left( { - 3} \right) + 5 + \left( { - 7} \right) + ... + 2001 + \left( { - 2003} \right)\)  bằng

Xem lời giải >>