Kiến thức: Từ vựng
Cấu trúc: have something to V: có cái gì để làm gì
A. books - to have: sách để có
B. homework - to do: bài tập để làm
C. science - to study: khoa học để học
D. vocabulary - to play: từ vựng để chơi
Dựa vào ngữ cảnh (In Maths) danh từ phù hợp là “homework”. Động từ phù hợp đi cũng với “homework” là “do”
=> In Maths, we have a lot of homework to do.
Tạm dịch: Trong môn Toán, chúng ta có rất nhiều bài tập về nhà phải làm.
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Choose the best answer.
_______morning exercise is good for you.
Choose the best answer.
At lunchtime, you can ________lunch in the school canteen.
Choose the best answer.
I often ______my homework _______school.
Choose the best answer.
In the afternoon, students __________many interesting clubs.
Choose the best answer.
At weekends, she often __________ swimming with her friends.Choose the best answer.
We always _____ home immediately after school.
Choose the best answer.
Mai ________ table tennis with her family once a week.