Choose the underlined part that needs correction.
Driving on the left made my daughter very surprising when she first visited London.
Driving
the left
surprising
visited
Kiến thức: Tính từ
Tính từ chủ động (V-ing) để mô tả bản chất, đặc điểm của người/ vật.
Tính từ bị động (Ved) để mô tả cảm xúc của người do bị tác động mà có.
surprising (adj): gây bất ngờ
surprised (adj): bất ngờ
Sửa: surprising => surprised
=> Driving on the left made my daughter very surprised when she first visited London.
Tạm dịch: Việc lái xe bên trái đường khiến con gái tôi rất ngạc nhiên khi lần đầu thăm quan London.
Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề