Đề bài

Find the word which has a different sound in the underlined part.

  • A.

    sentenced

  • B.

    breathed

  • C.

    sniffed

  • D.

    laughed

Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Quy tắc: Đuôi “-ed” được phát âm là 

- /ɪd/ khi động từ có tận cùng là âm /t/ hay /d/.

- /t/ khi động từ có tận cùng là âm /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/.

- /d/ khi động từ có tận cùng là các nguyên âm và nguyên âm còn lại.

sentenced /ˈsentənst/

breathed /briːðd/

sniffed /snɪft/

laughed /lɑːft/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /d/, các phương án còn lại được phát âm là /t/.

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Find the word which has a different sound in the underlined part.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Find the word which has a different sound in the underlined part.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Find the word which has a different sound in the underlined part.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem lời giải >>