Find the word which has a different sound in the underlined part.
sentenced
breathed
sniffed
laughed
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”
Quy tắc: Đuôi “-ed” được phát âm là
- /ɪd/ khi động từ có tận cùng là âm /t/ hay /d/.
- /t/ khi động từ có tận cùng là âm /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/.
- /d/ khi động từ có tận cùng là các nguyên âm và nguyên âm còn lại.
sentenced /ˈsentənst/
breathed /briːðd/
sniffed /snɪft/
laughed /lɑːft/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /d/, các phương án còn lại được phát âm là /t/.
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Find the word which has a different sound in the underlined part.
Find the word which has a different sound in the underlined part.
Find the word which has a different sound in the underlined part.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.