Find the word which has a different sound in the underlined part.
practiced
learned
asked
watched
Kiến thức: Cách phát âm đuôi -ed
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /ɪd/ khi động từ có tận cùng là các âm /t/ hay /d/.
- /t/ khi động từ có tận cùng là các âm /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/.
- /d/ khi động từ có tận cùng là các nguyên âm và phụ âm còn lại.
practiced /ˈpræktɪst/
learned /ˈlɜːnɪd/
asked /ɑːskt/
watched /wɒtʃt/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ɪd/, các phương án còn lại phát âm là /t/.
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Find the word which has a different sound in the underlined part.
Find the word which has a different sound in the underlined part.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.