Find the words with the underlined parts pronounced differently from the others.
prepares
erupts
stops
photographs
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “-s”
Đuôi “-s” được phát âm là:
- /s/ khi từ có tận cùng là các âm /p/, /f/, /k/, t/.
- /iz/ khi từ có tận cùng là các âm /ʃ/, /tʃ/, /s/, /z/, /dʒ/, /ʒ/.
- /z/ khi từ có tận cùng là các phụ âm và nguyên âm còn lại.
prepares /prɪˈpeərz/
erupts /ɪˈrʌpts/
stops /stɒps/
photographs /ˈfəʊtəɡrɑːfs/
Phần gạch chân ở phương án A được phát âm là /z/, các phương án còn lại được phát âm là /s/.
Đáp án : A
Các bài tập cùng chuyên đề
Find the word that has different stress pattern in each line.
Find the words with the underlined parts pronounced differently from the others.
Find the words with the underlined parts pronounced differently from the others.
Find the word that has different stress pattern in each line.
Find the words with the underlined parts pronounced differently from the others.
Find the word that has different stress pattern in each line.