Choose the odd one out.
noisy
costly
useful
expensive
Kiến thức: Từ vựng
noisy (adj): ồn ào
costly (adj): đắt tiền, quý giá
useful (adj): hữu ích, có ích
expensive (adj): đắt giá, đắt tiền
Phương án B, C, D đều là những tính từ nói về ưu & nhược điểm của các nguồn năng lượng.
Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề