Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
A Healthy Life?
Many health experts believe that children and young people today are more (1) _________ than they used to be. So why has this happened?
One reason is bad eating habits. Lots of young people don't have a healthy diet. They eat too much fast food (2) _________ hamburgers and pizza and not enough fruit and vegetables. In the US, many children (3)_________ fast food regularly since they were very young. In fact, almost one-third of American children aged four to nineteen have been eating fast food nearly all the time. They also don't (4) _________ exercise and spend too much of their time watching TV, surfing the Internet or playing computer games.
So how can you change your habits if you have been following an unhealthy lifestyle for a long time? First, change your (5) _________ and eat more fruit and vegetables. Next, find an activity you enjoy. Why not try something different like rock climbing, surfing or hiking? Many young people have found that becoming fit and healthy can be a lot of fun.
Many health experts believe that children and young people today are more (1) _________ than they used to be. So why has this happened?
healthy
healthily
unhealthy
unhealthily
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng – từ loại
Sau động từ “are” phải là tính từ => loại B, D.
healthy (a): khỏe mạnh
unhealthy (a): không khỏe mạnh
Many health experts believe that children and young people today are more (1) unhealthy than they used to be. So why has this happened?
Tạm dịch: Nhiều chuyên gia sức khỏe tin rằng trẻ em và thanh niên ngày nay không khỏe mạnh hơn trước đây. Vậy tại sao điều này lại xảy ra?
They eat too much fast food (2) _________ hamburgers and pizza and not enough fruit and vegetables.
alike
likely
like
unlike
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng – từ loại
alike (a): giống nhau
likely (a): có vẻ như, dường như
like (prep): chẳng hạn như
unlike (prep): không giống như
They eat too much fast food (2) like hamburgers and pizza and not enough fruit and vegetables.
Tạm dịch: Họ ăn quá nhiều thức ăn nhanh như bánh mì kẹp thịt và bánh pizza và không đủ hoa quả và rau củ.
In the US, many children (3)_________ fast food regularly since they were very young.
eat
have eaten
ate
had eaten
Đáp án : B
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Dấu hiện nhận biết thì hiện tại hoàn thành: since they were very young (kể từ khi họ còn rất trẻ)
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/has Ved/PP
In the US, many children (3) have eaten fast food regularly since they were very young.
Tạm dịch: Ở Mỹ, nhiều trẻ em đã ăn thức ăn nhanh thường xuyên từ khi chúng còn rất nhỏ.
They also don't (4) _________ exercise and spend too much of their time watching TV, surfing the Internet or playing computer games.
play
make
do
bring
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
Ta có: do exercise (tập thể dục)
play (v): chơi
make (v): tạo nên
bring (v): mang lại
They also don't (4) do exercise and spend too much of their time watching TV, surfing the Internet or playing computer games.
Tạm dịch: Họ cũng không tập thể dục và dành quá nhiều thời gian để xem TV, lướt Internet hoặc chơi trò chơi trên máy tính.
First, change your (5) _________ and eat more fruit and vegetables.
menu
ingredients
recipes
diet
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
menu (n): thực đơn
ingredients (n): thành phần
recipes (n): công thức nấu ăn
diet (n): chế độ ăn uống
First, change your (5) diet and eat more fruit and vegetables.
Tạm dịch: Trước tiên, hãy thay đổi chế độ ăn uống của bạn và ăn nhiều trái cây và rau củ hơn.
Các bài tập cùng chuyên đề