Gherkin
The Gherkin is one of several modern buildings that (1)__________ over the years in a historic area of London. The (2)__________skyscraper was built in 2004, and its unique, and energy-efficient design has won the Gherkin many achievements. The cigar-shaped structure has a steel frame (3)__________circular floor planes and a glass facade with diamond-shaped panels. The building's energy-saving (4)__________ allows the air to flow up through spiraling wells. The top of the tower, (5) __________visitors find an open hall covered by a glass conical dome, is even more spectacular. From here you have great views over the city.
The Gherkin is one of several modern buildings that (1)__________ over the years in a historic area of London
have built
has built
have been built
has been built
Đáp án : C
Kiến thức: Câu bị động thì hiện tại hoàn thành
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: over the years (trong những năm qua)
Cấu trúc thì HTHT câu chủ động: S + have/has Ved/ PP
Câu trúc thì HTHT câu bị động: S + have/has been Ved/PP
Đại từ “that” thay cho danh từ ngay trước nó “modern buildings” => chủ ngữ số nhiều.
The Gherkin is one of several modern buildings that (1) have been built over the years in a historic area of London.
Tạm dịch: Gherkin là một trong số những tòa nhà hiện đại đã được xây dựng trong những năm qua tại một khu lịch sử của London.
The (2)__________skyscraper was built in 2004, and its unique, and energy-efficient design has won the Gherkin many achievements.
41 stories
41-stories
41-story
41-story
story-41
Đáp án : C
Kiến thức: Cách thành lập tính từ
Ta có quy tắc thành lập tính từ: số lượng – danh từ nguyên thể => 41-story
The (2) 41-story skyscraper was built in 2004, and its unique, and energy-efficient design has won the Gherkin many achievements.
Tạm dịch: Tòa nhà chọc trời 41 tầng được xây dựng vào năm 2004 và thiết kế độc đáo và tiết kiệm năng lượng của nó đã mang lại cho Gherkin nhiều thành tựu.
The cigar-shaped structure has a steel frame (3)__________circular floor planes and a glass facade with diamond-shaped panels.
of
with
at
in
Đáp án : B
Kiến thức: Giới từ
of: của
with: với
at: tại
in: trong
The cigar-shaped structure has a steel frame (3) with circular floor planes and a glass facade with diamond-shaped panels.
Tạm dịch: Cấu trúc hình điếu xì gà có khung thép với các mặt phẳng sàn hình tròn và mặt tiền bằng kính với các tấm hình kim cương.
The building's energy-saving (4)__________ allows the air to flow up through spiraling wells.
machine
machines
system
systems
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
machine (n): máy móc
system (n): hệ thống
Động từ “allows” dạng số nhiều => chỗ trống phải là danh từ số ít.
The building's energy-saving (4) system allows the air to flow up through spiraling wells.
Tạm dịch: Hệ thống tiết kiệm năng lượng của tòa nhà cho phép không khí lưu thông qua các giếng xoắn ốc.
The top of the tower, (5) __________visitors find an open hall covered by a glass conical dome, is even more spectacular.
where
at where
from where
there
Đáp án : A
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Trước đại từ “where” không được dùng giới từ. => loại B, C.
where: nơi mà => thay cho danh từ chỉ nơi chốn “top of the tower”.
The top of the tower, (5) where visitors find an open hall covered by a glass conical dome, is even more spectacular.
Tạm dịch: Đỉnh tháp, nơi du khách tìm thấy một sảnh mở được bao phủ bởi một mái vòm hình nón bằng thủy tinh, thậm chí còn ngoạn mục hơn.
Các bài tập cùng chuyên đề