LEARNING HOW TO LEARN AND THINK
What is the point of the education system? Although this question may seem ridiculous at first (1) ____, it is actually not stupid as it sounds. The reason it is (2) ____ trying to answer is that schools and university clearly (3) ____ academic achievement, passing exams and gaining (4) ____ much more than acquiring skills such as (5) ____ children or car maintenance. But why is it? Why do they neglect to teach (6) ____ skills at school?
One answer may be that schools don't (7) ____ to help us gain useful knowledge about the world. At school, what we are (8) ____ learning is how to learn effectively. The idea is that we can then (9) ____ use of that ability later on in life when we come to deal (10) ____ more practical aspects of day- to-day living.
However, some people argue that the (11) ____ system is in fact a failure because it doesn't actually teach children how to become good thinkers. Learning how to learn is one thing. Learning how to learn is one thing. Learning how to think is (12) ____ another.
Although this question may seem ridiculous at first (1) ____, it is actually not stupid as it sounds.
glance
sight
look
eye
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
glance (n) cái liếc mắt
sight (n) tầm nhìn, nhìn
look (n) cái nhìn
eye (n) con mắt
at first sight: dưới cái nhìn đầu tiền
=> Although this question may seem ridiculous at first (1) sight, it is actually not stupid as it sounds.
Tạm dịch: Mặc dù câu hỏi này có vẻ lố bịch khi nhìn thấy lần đầu tiên, nhưng nó thực sự không hề ngu ngốc.
The reason it is (2) ____ trying to answer is [...]
cost
value
worth
price
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
A. cost (n) giá, giá tiền
B. value (n) giá trị
C. worth (n) giá trị
D. price (n) giá tiền
Cấu trúc: be worth + Ving: đáng để làm gì
=> The reason it is (2) worth trying to answer is [...]
Tạm dịch: Lý do đáng để cố gắng trả lời là...
The reason it is worth trying to answer is that schools and university clearly (3) ____ academic achievement, passing exams...
strain
stress
emphasis
emphasise
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
A. strain (v) làm căng thẳng
B. stress (v) làm căng thẳng
C. emphasis (n) sự nhấn mạnh
D. emphasise (v) nhấn mạnh
=> The reason it is worth trying to answer is that schools and university clearly (3) emphasise academic achievement, passing exams...
Tạm dịch: Lý do đáng để cố gắng trả lời là các trường học và trường đại học nhấn mạnh rõ ràng thành tích học tập, vượt qua các kỳ thi ...
...schools and university clearly emphasise academic achievement, passing exams and gaining (4) ____ much more than acquiring skills …
qualifications
skills
qualities
personalities
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
A. qualifications (n) trình độ
B. skills (n) kỹ năng
C. qualities (n) phẩm chất
D. personalities (n) nhân cách
=> ...schools and university clearly emphasise academic achievement, passing exams and gaining (4) qualifications much more than acquiring skills …
Tạm dịch: ... các trường học và trường đại học nhấn mạnh rõ ràng thành tích học tập, vượt qua các kỳ thi và đạt được bằng cấp nhiều hơn là đạt được các kỹ năng ...
...schools and university clearly emphasise academic achievement, passing exams and gaining qualifications much more than acquiring skills such as (5) ____ children or car maintenance.
increasing
rising
growing
raising
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
A. increasing (v) tăng
B. rising (v) tăng
C. growing (v) lớn lên, phát triển
D. raising (v) tăng, nâng, nuôi (con)
=> ...schools and university clearly emphasise academic achievement, passing exams and gaining qualifications much more than acquiring skills such as (5) raising children or car maintenance.
Tạm dịch: ... các trường học và trường đại học nhấn mạnh rõ ràng thành tích học tập, vượt qua các kỳ thi và đạt được bằng cấp nhiều hơn là đạt được các kỹ năng như nuôi dạy con cái hoặc bảo dưỡng xe hơi.
Why do they neglect to teach (6) ____ skills at school?
practice
practical
impractical
imperfect
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
A. practice (v) thực hành
B. practical (adj) thực tế
C. impractical (adj) không thực tế
D. imperfect (adj) không hoàn hảo
=> Why do they neglect to teach (6) practical skills at school?
Tạm dịch: Tại sao họ bỏ bê việc dạy kỹ năng thực hành ở trường?
One answer may be that schools don't (7) ____ to help us gain useful knowledge about the world.
prospect
exit
exist
insist
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
A. prospect (n) tiềm năng
B. exit (v) thoát, chạy thoát
C. exist (v) tồn tại
D. insist (v) nài nỉ
=> One answer may be that schools don't (7) exist to help us gain useful knowledge about the world.
Tạm dịch: Một câu trả lời có thể là trường học không tồn tại để giúp chúng ta có được kiến thức hữu ích về thế giới.
At school, what we are (8) ____ learning is how to learn effectively.
actually
factually
gradually
virtually
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
A. actually (adv) thực tế
B. factually (adv) dựa trên sự thật
C. gradually (adv) dần dần
D. virtually (adv) hầu như, hầu hết
=> At school, what we are (8) actually learning is how to learn effectively.
Tạm dịch: Ở trường, những gì chúng ta đang học thực sự là cách học hiệu quả.
The idea is that we can then (9) ____ use of that ability later on in life...
work
do
take
make
Đáp án : D
Kiến thức: Cụm từ cố định
make use of sth : tận dụng cái gì
=> The idea is that we can then (9) make use of that ability later on in life...
Tạm dịch: Ý tưởng là sau đó chúng ta có thể sử dụng khả năng đó sau này trong cuộc sống ...
...when we come to deal (10) ____ more practical aspects of day- to-day living.
at
with
on
to
Đáp án : B
Kiến thức: Giới từ
deal with sth: giải quyết, đối phó với cái gì
=> ...when we come to deal (10) with more practical aspects of day- to-day living.
Tạm dịch: ... khi chúng ta giải quyết với những khía cạnh thực tế hơn của cuộc sống hàng ngày.
However, some people argue that the (11) ____ system is in fact a failure because it doesn't actually teach children how to become good thinkers.
corruptive
concurrent
current
currency
Đáp án : C
Kiến thức: Từ loại
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau có một danh từ (system)
A. corruptive (adj) hư hỏng
B. concurrent (adj) đồng thời
C. current (adj) hiện tại
D. currency (n) tiền tệ
=> However, some people argue that the (11) current system is in fact a failure because it doesn't actually teach children how to become good thinkers.
Tạm dịch: Tuy nhiên, một số người cho rằng hệ thống hiện tại trên thực tế là một thất bại vì nó không thực sự dạy trẻ em cách trở thành những người có tư duy tốt.
Learning how to think is (12) ____ another.
quite
quit
quiet
quietly
Đáp án : A
Kiến thức: Từ loại
A. quite (adv) hoàn toàn
B. quit (v) từ bỏ
C. quiet (adj) yên lặng
D. quietly (adv) yên lặng
Vị trí cần điền là một trạng từ vì nó đứng trước bổ nghĩa cho tính từ “another”
=> Learning how to think is (12) quite another.
Tạm dịch: Học cách suy nghĩ là hoàn toàn khác.
Các bài tập cùng chuyên đề