Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: a) 2. 2. 2. 2. 2; b) 2. 3. 6. 6. 6; c) 4. 4. 5. 5. 5.
Xem lời giảia) Lập bảng giá trị của 2^n với n ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10};b) Viết dưới dạng lũy thừa của 2 các số sau: 8; 256; 1 024; 2 048.
Xem lời giảia) Viết các bình phương của hai mươi số tự nhiên đầu tiên thành một dãy theo thứ tự từ nhỏ đến lớn; b) Viết các số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 100; 121; 169; 196; 289.
Xem lời giảia) Tính nhẩm 10^n với n ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5}. Phát biểu quy tắc tổng quát tính lũy thừa của 10 với số mũ đã cho; b) Viết dưới dạng lũy thừa của 10 các số sau: 10; 10 000; 100 000; 10 000 000; 1 tỉ.
Xem lời giảiTính:a) 2^5; b) 5^2; c) 2^4. 3^2.7
Xem lời giảiTìm n, biết: a) 5^4= n; b) n^3 = 125; c)11^n = 1331
Xem lời giảiViết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a)3.3^4.3^5 b)7^3:7^2:7 c)(x^4)^3
Xem lời giảiKết luận sau đúng hay sai? Không có số chính phương nào có chữ số hàng đơn vị là 2.
Xem lời giảiTìm chữ số tận cùng của số 47^5 và chứng tỏ số 47^5+2021^5 không phải là số chính phương.
Xem lời giảiKhông tính các lũy thừa, hãy so sánh: a)27^11 và 81^8 b)625^5 và 125^7 c)5^36 và 11^24
Xem lời giải