Bài 36 trang 51 SGK Toán 8 tập 2

Giải các phương trình:

Quảng cáo

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Giải các phương trình:

LG a.

|2x|=x6;

Phương pháp giải:

Bước 1: Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối

Bước 2: Giải các phương trình không có dấu giá trị tuyệt đối

Bước 3: Chọn nghiệm thích hợp trong từng trường hợp đang xét

Bước 4: Kết luận nghiệm.

Lời giải chi tiết:

|2x|=x6 

Ta có:  |2x|=2x khi  x0;

           |2x|=2x khi  x<0.

- Với x0 ta có:  |2x|=x62x=x6 x=6 

Giá trị x=6 không thoả mãn điều kiện x0.

- Với x<0 ta có:  |2x|=x62x=x6 3x=6x=2 

Giá trị x=2 không thoả mãn điều kiện x<0.

Vậy phương trình vô nghiệm.

LG b.

|3x|=x8;

Phương pháp giải:

Bước 1: Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối

Bước 2: Giải các phương trình không có dấu giá trị tuyệt đối

Bước 3: Chọn nghiệm thích hợp trong từng trường hợp đang xét

Bước 4: Kết luận nghiệm.

Lời giải chi tiết:

|3x|=x8 

Ta có:  |3x|=3x khi  3x0x0;

           |3x|=3x khi  3x<0x>0.

- Với x0 ta có: 

  |3x|=x83x=x8 4x=8x=2 

Giá trị x=2 không thoả mãn điều kiện x0.

- Với x>0 ta có: 

|3x|=x83x=x8 2x=8x=4 

Giá trị x=4 không thoả mãn điều kiện x>0.

Vậy phương trình vô nghiệm

LG c.

 |4x|=2x+12;

Phương pháp giải:

Bước 1: Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối

Bước 2: Giải các phương trình không có dấu giá trị tuyệt đối

Bước 3: Chọn nghiệm thích hợp trong từng trường hợp đang xét

Bước 4: Kết luận nghiệm.

Lời giải chi tiết:

|4x|=2x+12

Ta có:  |4x|=4x khi  x0;

           |4x|=4x khi  x<0.

- Với x0 ta có:  |4x|=2x+124x=2x+12 2x=12x=6 

Giá trị x=6  thoả mãn điều kiện x0.

- Với x<0 ta có:  |4x|=2x+124x=2x+12 6x=12x=2 

Giá trị x=2  thoả mãn điều kiện x<0.

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S={2;6}.

LG d.

 |5x|16=3x .

Phương pháp giải:

Bước 1: Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối

Bước 2: Giải các phương trình không có dấu giá trị tuyệt đối 

Bước 3: Chọn nghiệm thích hợp trong từng trường hợp đang xét

Bước 4: Kết luận nghiệm.

Lời giải chi tiết:

|5x|16=3x

Ta có:  |5x|=5x khi  5x0x0;

           |5x|=5x khi  5x<0x>0.

- Với x0 ta có: 

  |5x|16=3x5x16=3x 

8x=16x=2 

Giá trị x=2 thoả mãn điều kiện x0.

- Với x>0 ta có: 

|5x|16=3x5x16=3x

2x=16x=8 

Giá trị x=8  thoả mãn điều kiện x>0.

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S={2;8}.

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close