Bài 3 trang 49 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 2Giải bài tập Giải các phương trình sau: Quảng cáo
Đề bài Giải các phương trình sau: a) \(5{x^2} - 7x = 0\) b) \(6{x^2} + 3\sqrt 2 x = 0\) c) \( - 8{x^2} + 3x = 0\) d) \({x^2} - 12 = 0\) e) \(5{x^2} - 15 = 0\) f) \(\dfrac{2}{3}{x^2} - \dfrac{4}{{15}} = 0\) Phương pháp giải - Xem chi tiết Đưa phương trình đã cho về dạng phương trình tích \(a.b = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}a = 0\\b = 0\end{array} \right.\) Lời giải chi tiết a) \(5{x^2} - 7x = 0 \) \(\Leftrightarrow x\left( {5x - 7} \right) = 0 \) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\5x - 7 = 0\end{array} \right.\) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = \dfrac{7}{5}\end{array} \right.\) b) \(6{x^2} + 3\sqrt 2 x = 0\) \(\Leftrightarrow 3x\left( {2x + \sqrt 2 } \right) = 0\) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}3x = 0\\2x + \sqrt 2 = 0\end{array} \right.\) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\end{array} \right.\) c) \( - 8{x^2} + 3x = 0\) \(\Leftrightarrow x\left( { - 8x + 3} \right) = 0 \) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\ - 8x + 3 = 0\end{array} \right. \) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = \dfrac{3}{8}\end{array} \right.\) d) \({x^2} - 12 = 0\) \(\Leftrightarrow {x^2} = 12 \) \(\Leftrightarrow x = \pm 2\sqrt 3 \) e) \(5{x^2} - 15 = 0 \) \(\Leftrightarrow 5{x^2} = 15\) \(\Leftrightarrow {x^2} = 3\) \(\Leftrightarrow x = \pm \sqrt 3 \) f) \(\dfrac{2}{3}{x^2} - \dfrac{4}{{15}} = 0\) \(\Leftrightarrow \dfrac{2}{3}{x^2} = \dfrac{4}{{15}}\) \(\Leftrightarrow {x^2} = \dfrac{2}{5} \) \(\Leftrightarrow x = \pm \dfrac{{\sqrt {10} }}{5}\) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|