Nêu những đặc điểm giúp em nhận biết động vật ngành Thân mềm.
Xem lời giảiGọi tên các loài động vật trong hình 22.5 và nêu vai trò của các động vật trong đó.
Xem lời giảiKể tên một số động vật thân mềm có ở địa phương em. Nêu vai trò và tác hại của các loài đó trong thực tiễn.
Xem lời giảiQuan sát mẫu vật thật (mực, trai, ốc,…) hoặc mẫu vật ngâm, video, tranh ảnh và lập bảng về những đặc điểm hình thái cả đại diện quan sát theo gợi ý trong bảng 22.1.
Xem lời giảiGọi tên các động vật trong hình 22.6, mô tả đặc điểm hình thái, nêu ích lợi và tác hại của chúng.
Xem lời giảiNêu những đặc điểm giúp em nhận biết được các động vật thuộc ngành Chân khớp.
Xem lời giảiQuan sát mẫu vật thật (tôm, cua, nhện, châu chấu) hoặc lọ ngâm mẫu vật; mẫu khô; mô hình; video, tranh ảnh và mô tả hình thái ngoài của đại diện thuộc ngành Chân khớp mà em quan sát được.
Xem lời giảiNhận biết tên các động vật thuộc ngành Chân khớp trong hình 22.7 (gợi ý tên của các động vật: ve bò, ong, mọt ẩm, ve sầu, bọ ngựa, ruồi).
Xem lời giảiLấy ví dụ động vật chân khớp có ở địa phương em và nêu ích lợi hoặc tác hại của chúng đối với con người.
Xem lời giảiLập bảng phân biệt các ngành Động vật không xương sống theo các tiêu chí sau: đặc điểm nhận biết, các đại diện.
Xem lời giải